3.10 gam hh CuO và NaOH tác dụng hết với 200ml dd HCl thu đc 16,5 g muối.
a. Tính % khối lượng các chất có trong hh đầu.
b. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
1) 7,7 hh gồm NaOH và Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1M.
a. Tính khối lượng của mỗi hidroxit trong hh đầu.
b. Tính khối lượng của các muối clorua thu được.
c. Tính nồng độ của dd thu đc sau pư?
1) Hòa tan 7,4 g hh Mg, CaCO3 và dd HCl thu đc 3,36 l hh khí A (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh đầu.
b. Tính % theo thể tích hh A
c. Tính V dd (HCl) 20% (d = 1,25) cần dùng.
Cho 9,6 gam Mg tác dụng hết cơi 200ml dd Hcl vừa đủ.Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa này nung nóng đến khối lượng không đổi đc chất rắn A. a. Viết pthh b. Tính nồng độ mol của dd Hcl đã dùng? c. Tính khối lượng chất rắn A thu đc?
1) Hòa tan hoàn toàn 15 g hỗn hợp CuO và FeO cần 200 ml dd H2SO4 1M.
a. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hh đầu.
b. Tính khối lượng dd HCl nồng độ 30% để hòa tan hoàn toàn hh các oxit trên.
1) Hòa tan hoàn toàn 15 g hỗn hợp CuO và FeO cần 200 ml dd H2SO4 1M.
a. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hh đầu.
b. Tính khối lượng dd HCl nồng độ 30% để hòa tan hoàn toàn hh các oxit trên.
Cho 2,4g Mg tác dụng với 1,5 lit dd HCl , thu được dd A.
a/ Tính nồng độ mol dd HCl cần dùng.
b/ Tính khối lượng dd NaOH 5% cần dùng để trung hòa hết 0,75 lit dd HCl trên
Cho 23,2 g hỗn hợp Mg,Fe tác dụng với 200 ml dd HCl thu đc 11,2l khí H2(đktc)
a.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu
b.Tính nồng độ % của dd axit đã dùng ,biết DHCl=1,14g/mol
A là hh sắt từ Oxit, CuO. để hòa tan hết 44,3g A cần 500ml dd H3PO4 1M. Nếu lấy 0,7 mol hh A cho tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao thì sau PƯ thì thu đc 21,6g H2O. Tính % khối lượng các chất trong A