Bộ phận nào không xuất hiện trong cấu tạo của một nơron thần kinh điển hình?
A. Eo Răngviê
B. Sắc tố
C. Cúc xináp
D. Bao miêlin
Tầng sừng thuộc lớp nào trong cấu tạo da
A. Lớp mỡ B. Lớp mở dưới da C. Lớp biểu bì D. Lớp bì
Bộ phận trung ương của hệ thần kinh gồm những bộ phận nào
A. Não, dây thần kinh B. Não và tủy sống C. Tủy sống và hạch thần kinh D. Dây thần kinh, tủy não.
Dây thần kinh tủy bao gồm mấy đôi
A. 28 đôi B. 29 đôi C. 30 đôi D. 31 đôi
Đồi thị là trạm cuối cùng chuyển tiếp tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới lên não vậy đồi thị nằm ở bộ phận nào
A. Tiểu não B. Não trung gian C. Trụ não D. Đại não
Câu 1. Chức năng chính của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền C. Cảm ứng và trả lời kích thích
B. Dẫn truyền xung thần kinh D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzo C. Các tế bào sẽ thải ra nhiều khí cacbônic.
B. Thiếu oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. D. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều oxi.
Câu 4. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
Câu 5. Chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Màng sinh chất B. Nhân C. Chất tế bào D. Không bào
Câu 6. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu
A. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu C.Tiểu cầu, ion Ca2+.
B. Tiểu cầu, chất sinh tơ máu D.Tiểu cầu, ion Ca2+, chất sinh tơ máu
Câu 7. Máu được xếp vào loại mô gì?
A. Mô thần kinh. B. Mô biểu bì . C. Mô cơ. D. Mô liên kết.
Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:
A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
Câu 9: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C.Tiểu cầu D. Huyết thanh
Câu 10: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu
A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẫm. C. Đen D. Vàng nhạt.
Câu 11. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
Câu 12. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza
Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
Câu 14: Bạch cầu gồm mấy loại?
A. 4 B.5. C. 2. D. 3.
Câu 15: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
A. Axit nucleic B. Lipit C. Vitamin D. Prôtêin
(0,4 điểm) Con người có bao nhiêu dây thần kinh não ?
A. 31
B. 12
C. 24
D. 42
Câu 2. Các nơron thần kinh thuộc:
A. mô cơ. B. mô thần kinh. C. mô liên kết. D. mô biểu bì.
Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinhNhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
B. Nơron cảm giác và nơron vận động
C. N ron liên lạc và nơron cảm giác
D. Nơron liên lạc và nơron vận động
Sự khác nhau cơ bản nhất giữa nơron và các tế bào khác là
a. chỉ nơron mới tạo nên hệ thần kinh.
b. nơron không có ở hệ tiêu hoá, tuần hoàn.
c. hoạt động của cơ thể đều có cơ sở hoạt động là nơron.
d. nơron có khả năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?
A. Bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận trung ương
C. Một bộ phận độc lập
D. Một bộ phận của tủy sống
Câu 8:Cấu tạo và chức năng của da.
Câu 9: Nêu các biện pháp bảo vệ da.
Câu 10: Các bộ phận của hệ thần kinh;Chức năng của các thành phần não bộ.
Câu 11: Cấu tạo ngoài và trong của đại não.
Câu 12: Hãy nêu các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não ở người, chứng tỏ sự tiến hóa của người so với các động vật khác thuộc lớp Thú?
Câu 13: chức năng của các rễ tủy.
Câu 14: Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi?