Câu 6: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng \(3 \, \text{cm}\) trên đường tròn có bán kính \(6 \, \text{cm}\).
A. \(0{,}5 \over \pi\). \hspace{1cm} B. \(0{,}5\). \hspace{1cm} C. \(0{,}5\pi\). \hspace{1cm} D. \(0{,}5^\circ\).
Câu 7: Cho \(\cos \alpha = -\frac{1}{3} \left( \frac{\pi}{2} < \alpha < \pi \right)\). Khi đó \(\tan \alpha\) bằng
A. \(\frac{\sqrt{2}}{4}\). \hspace{1cm} B. \(-\frac{\sqrt{2}}{4}\). \hspace{1cm} C. \(2\sqrt{2}\). \hspace{1cm} D. \(-2\sqrt{2}\).
Câu 8: Cho \(\sin \alpha = -\frac{\sqrt{3}}{2} \left( -\frac{\pi}{2} < \alpha < 0 \right)\). Khi đó \(\cot \alpha\) bằng
A. \(\frac{\sqrt{3}}{3}\). \hspace{1cm} B. \(-\frac{\sqrt{3}}{3}\). \hspace{1cm} C. \(\frac{1}{3}\). \hspace{1cm} D. \(-\sqrt{3}\).
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{a+b}{2} \cos \frac{a-b}{2}\).
B. \(\cos (a+b) = \cos a \cos b + \sin a \sin b\).
C. \(\sin (a+b) = \sin a \cos b + \cos a \sin b\).
D. \(\cos a + \cos b = 2 \cos \frac{a+b}{2} \cos \frac{a-b}{2}\).
Câu 10
Câu 6:
Số đo cung (rad): `3/6=0,5`
`=>` Chọn `bbB`
Câu 7:
Ta có: `1+tan^2a=1/(cos^2a)`
`=>tan^2a=1/(cos^2a)-1=1/((-1/3)^2)-1=8`
Vì: `-pi/2<a<0=>tana<0`
`=>tana=-2\sqrt{2}`
`=>` Chọn `bbD`
Câu 8:
Ta có: `1+cot^2a=1/(sin^2a)`
`=>cot^2a=1/(sin^2a)-1=1/((-\sqrt{3}/2)^2)-1=1/3`
Vì: `-pi/2<a<0=>cota<0`
`=>cota=-\sqrt{1/3}=-\sqrt{3}/3`
`=>` Chọn `bbB`
Câu 9: `bbB`
câu 10: `bbA`
Câu 11:
`cos2a=2cos^2a-1=2*(-3/5)^2-1=2*9/25-1=-7/25`
`=>` Chọn `bbB`
