Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
b: \(=\dfrac{3}{2\left(x+3\right)}-\dfrac{x-6}{2x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{2x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{1}{x}\)
c: \(=\dfrac{x}{x-2y}+\dfrac{x}{x+2y}-\dfrac{4xy}{\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
d: \(=\dfrac{1}{3x-2}-\dfrac{1}{3x+2}+\dfrac{3x-6}{\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)}\)
\(=\dfrac{3x+2-3x+2+3x-6}{\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)}=\dfrac{3x-2}{\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)}=\dfrac{1}{3x+2}\)
B1:
a.
phân thức : A
điều kiện : x khác - 3 ; x khác 2
phân thức :B
điều kiện :
\(\left(x^2-6x+9\right)=\left(x-3\right)^2\) => x khác 3
phân thức C:
điều kiện :
\(\left(3x^2-4x\right)=x\left(3x-4\right)\ne0\) => x khác 0 ; x khác 4/3
phân thức D:
điều kiện :
\(2x+4\ne0\) => x khác -2
phân thức E :
điều kiện:
\(\left(x^2-4\right)=\left(x^2-2^2\right)=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\ne0\)
=> x khác 2 ; x khác -2
phân thức F:
điều kiện:
\(\left(x^3-8\right)=\left(x^3-2^3\right)=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\) khác 0
=> x khác 2
b.
\(A=\dfrac{x+2}{2x}=0\)
<=> x + 2 = 0
=> x = -2 ( thỏa mãn điều kiện)
\(B=\dfrac{1}{x}=0\)
<=> 1 = 0x
=> x không có giá trị
\(C=\dfrac{2x}{x+2y}=0\)
<=> 2x = 0
=> x = 0 ( không thỏa mãn)
=> x không có giá trị trong biểu thức
D \(=\dfrac{1}{3x+2}=0\)
=> 1 = 0 ( vô lý)
=> x không có giá trị trong biểu thức