Tên đv quan sát đc | Môi trường sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ tấn công | Đặc điểm khác |
1. Giun đất | đất ẩm | dị dưỡng | Ko | Có | Ko | SGK |
2. Trai sông | Ở ao, kênh, mương,... | dị dưỡng | Ko | Có | Có | SGK |
3. Chim bồ câu | Ở trên không | dị dưỡng | Có | Có | Có | SGK |
4. Ốc sên | Ở cạn | dị dưỡng | Ko | Có | Có | SGK |
... |
Bạn tham khảo và chọn lọc nha, mik có mấy bài chưa hok nên ko chắc chắn lắm !
1, trai sông
2, châu chấu
3, mèo
4, chim
5, cá
6, ốc sên
Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ tấn công | Đặc điểm khác |
1, Trai sông | Dưới nước ( sông ) | DD thụ động gồm 2 tấm mang Quá trình lọc thức ăn của trai sông diễn ra ở lỗ miệng trai nhờ sự rung động của các lông trên tấm miệng. | Cơ thể trai phân tính, có trai đực, trai cái. Trai sông thụ tinh trong. Đến mùa sinh sản, trai cái nhận tinh trùng của trai đực chuyển theo dòng nước vào để thụ tinh. | Khi gặp nguy hiểm, trai co chân, khép vỏ để bảo vệ phần mềm bên trong. Nhờ có vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể phá vỡ lớp vỏ cứng ra để tấn công phần mềm bên trong của cơ thể trai. | Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa vô cùng quan trọng với môi trường nước. Cách dinh dưỡng của trai theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh và các động vật nhỏ khác trong nước. | |
2, Châu chấu | Trên cạn ( trên các cánh đồng) | |||||
3,mèo | Trên cạn |