Giải phương trình :
\(\sqrt{2^x\sqrt[3]{4^x.}\sqrt[3x]{0.123}}=4\sqrt[3]{2}\)
Giải phương trình :
\(\sqrt{2^x\sqrt[3]{4^x.}\sqrt[3x]{0.123}}=4\sqrt[3]{2}\)
Phương trình ban đầu \(\Leftrightarrow2^{\frac{x+1}{2}}.2^{\frac{4x-2}{3}}.2^{9-3x}=2^{\frac{3}{2}}.2^{-3}\)
\(\Leftrightarrow2^{\frac{x+1}{2}+\frac{4x-2}{3}+9-3x}=2^{\frac{3}{2}-3}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{62}{7}\) là nghiệm của phương trình
Giải phương trình :
\(\sqrt{2^{x+1}}.\sqrt[3]{4^{2x-1}}.8^{3-x}=2\sqrt{2}.0,125\)
Điều kiện : \(\begin{cases}x\ge\frac{1}{3}\\3x\in N\end{cases}\)
Từ phương trình ban đầu \(\Leftrightarrow\sqrt{2^x.2^{2.\frac{x}{3}}.\left(\frac{1}{8}\right)^{\frac{1}{3x}}}=2^2.2^{\frac{1}{3}}\)
\(\Leftrightarrow2^{\frac{x}{2}}.2^{\frac{x}{3}}.2^{\frac{-1}{2x}}=2^{\frac{7}{3}}\)
\(\Leftrightarrow2^{\frac{x}{2}+\frac{x}{3}-\frac{1}{2x}}=2^{\frac{7}{3}}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{2}+\frac{x}{3}-\frac{1}{2x}=\frac{7}{3}\)
\(\Leftrightarrow5x^2-14x-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=3\\x=-\frac{1}{5}\end{array}\right.\)
Kết hợp với điều kiện ta có \(x=3\) là nghiệm của phương trình
\(\begin{cases}xy-x-y=1\\4x^3-12x^2+9x=-y^3+6y+7\end{cases}\)
Giải phương trình :
\(\sqrt[3]{15x-1}+\sqrt[3]{13x+1}=4\sqrt[3]{x}\)
Lập phương 2 vế phương trình ta có :
\(5x-1+13x+1+3\sqrt[3]{\left(15x-1\right)\left(13x-1\right)}\left(\sqrt[3]{15x-1}+\sqrt[3]{13x+1}\right)=64x\)
Mà :
\(\sqrt[3]{15x-1}+\sqrt[3]{13x+1}=4\sqrt[3]{x}\) nên :
\(15x-1+13x+1+3\sqrt[3]{\left(15x-1\right)\left(13x+1\right)}.4\sqrt[3]{x}=64\)
\(\Leftrightarrow12\sqrt[3]{x\left(15x-1\right)\left(13x+1\right)}=36x\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{x\left(15x-1\right)\left(13x+1\right)}=3x\)
\(\Leftrightarrow x\left(15x-1\right)\left(13x+1\right)=27x^3\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\\left(15x-1\right)\left(13x+1\right)=27x^2\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\168x^2+2x-1=0\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{0;\frac{1}{14};-\frac{1}{12}\right\}\)
Thử lại ta thấy \(x=0;x=\frac{1}{14};x=-\frac{1}{12}\) đều là nghiệm của phương trình đã cho.
Giải phương trình :
\(\sqrt[3]{2x-1}+\sqrt[3]{x-1}=\sqrt[3]{3x+1}\)
Điều kiện \(x\in R\)
Lập phương 2 vế phương trình đã cho ta được :
\(2x-1+x-1+3\sqrt[3]{2x-1}\left(\sqrt[3]{2x-1}+\sqrt[3]{x-1}\right)=3x-1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{2x-1}\sqrt[3]{x-1}\left(\sqrt[3]{2x-1}+\sqrt[3]{x-1}\right)=1\)
mà \(\sqrt[3]{2x-1}+\sqrt[3]{x-1}=\sqrt[3]{3x+1}\) nên ta có :
\(\sqrt[3]{2x-1}\sqrt[3]{x-1}\sqrt[3]{3x+1}=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x-1\right)\left(3x+1\right)=1\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{0;\frac{7}{6}\right\}\)
Thử lại ta thấy \(x=\frac{7}{6}\) là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
có cách nào tìm nghiệm không, bạn nào biết chỉ dùm mình cảm ơn
bấm máy cứ ra lẻ hoài, không biết xử sao luôn!
\(x-1=\sqrt[3]{6x^2+2}\)
chắc sai đề đó. nếu \(x+1=\sqrt[3]{6x^2+2}\) thì đúng
Nếu ra được nghiệm lẻ thì dùng tổng tích sau đó thì liên hợp
help me pls :3 :3
\(2(x^2+2)= {5\ \sqrt{x^3+1} }\)
\(2x^2 +5x-1 = { 7 \sqrt{x^3-1}}\)
có x3 + 1 = (x+1)(x2-x+1)
đặt x+1 = a
x2 - x + 1 = b
suy ra a+b = x2 =2 ... tự giải phần còn lại nha
2x2 + 4x + x - 1 = 2 ( x2 +2) +x - 1
x3 - 1 = (x - 1) (x2 + x +1)
đặt x-1 =a
x2 +x+1 = b
suy ra b - a = x2 +2 .... thay vào làm tiếp đi
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH SAU: x4+x3+7x2+6x+9=x3+x2-x-1
phương trình tương đương:
x4+6x2+7x+10=0
ta có : x4\(\ge\)0 với mọi x \(\in\)R
ta lại có 6x2+7x+10>0 với mọi x\(\in\)R
=> x4+6x2+7x+10>0=>x4+6x2+7x+10=0 vô ngiệm
=> phương trình trên vô nghiệm
\(\sqrt{2x-1}\cdot\sqrt{x+5}=x^3+x-6\)
4(\(2\sqrt{10-2x}\) -\(\sqrt[3]{9x-37}\)) = \(4x^2\)\(-15x\)\(-13\)