bạn có thể ngồi lại đây sau giờ học không
mình ko biết đúng hay ko nhưng minh ko dùng gogle dịch
bạn có thể học ở đây sau khi cậu rời khỏi trường
Bạn có thể ngồi lại đây sau giờ học không .
bạn có thể ngồi lại đây sau giờ học không
mình ko biết đúng hay ko nhưng minh ko dùng gogle dịch
bạn có thể học ở đây sau khi cậu rời khỏi trường
Bạn có thể ngồi lại đây sau giờ học không .
People can study different things here ( 7 letters)
You may buy a ticket before you go into the platform here. (7 letters)
You can go here to watch a big match. (7 letters)
(Mọi người làm càng nhanh càng tốt vì mình đang cần gấp! Cảm ơn mọi người nhìu nhìu)
Nối 1, 2, 3, 4, 5 với A, B, C, D, E, F, G
1. You must not play football here.
2. You may be late.
3. You should not leave your car here.
4. You can study here soon.
5. You cannot drive here today.
A. Bridge closed to traffic because of high wind.
B. Delays possible.
C. Olympic sports centre - use your student card here.
D. Do not park in front of the garage.
E. Car park $2.00 for 2 hours.
F. No ball games on grass.
G. Computer couse starts on Monday.
1. The teacher wants __________ say here after school. A. that you B. for you C. you to D. you
Reorder the words to have correct sentences
1. at/wait for/will/the/get/I/stop/the/bus/I/off/you/bus./when
2. time/the/to/now./on/It's/train/Get/move.
Mong mọi người trả lời gấp 2 câu hỏi sắp xếp này cho mình.
đặt câu hỏi cho phần gạch chân vì không có gạch chân nên mình dùng in nghiêng nha
you can go to the supermarket to buy beef
lan goes to school with her friends
they go to the zoo every weekend
vậy thôi đã cố gắng giúp mình nha ai nhanh nhất và chính xác sẽ được hưởng trọn vẹn 3 cái tick của mình còn bạn sau mình sẽ kb nhanh nhà mình đang cần gấp
1. I don ' t wants much sugar in coffee . Just ....... , please .
a. little
b. a little
c. few
c. a few
2. the teacher wants ..... stay here after school .
a. that you
b. for you
c. you to
d. you
Jim: Can I read that book now, please?
Ann: A. Sorry, my mum wants it after me.
B. Here they are.
C. Yes, you can read.
Và các bạn nhớ trả lời vì sao bạn chon câu đó nhé.Thank you!
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
1. My son / never / dentist / so / his / teeth / bad
2. They / visit / Yen Tu Pogoda / way to Ha Noi / next week
3. I / do / homework / moment / so / can not / go / you
4. John / not / have / blue eyes / but / color / eyes / black
5. Mary / always / cycles / school / and / never / late
6. Peter / from / Great Britain / and / speak / English
7. There / much / noise / many / vehicles / city
8 . It / too / far / us / go / Hai Phong / bike
9. When / not / need / light / you / switch
10. Mark / watch / television / or / listen / music / after / school ?
Giải nhanh giúp mình nha ^-^
Talk about your school and lesson.
viết hộ mình với ,đang cần gấp . Thank you