Yếu tố nào sau đây không đe doạ tự do, hạnh phúc của con người?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bùng nổ dân số.
C. Dịch bệnh hiểm nghèo.
D. Hoà bình.
Yếu tố nào sau đây không đe doạ tự do, hạnh phúc của con người?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bùng nổ dân số.
C. Dịch bệnh hiểm nghèo.
D. Hoà bình.
Yếu tố nào sau đây không đe doạ tự do, hạnh phúc của con người?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Hoà bình.
C. Bùng nổ dân số.
D. Dịch bệnh hiểm nghèo.
Vì sao ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số, các dịch bệnh hiểm nghèo,... là những vấn đề cấp thiết của nhân loại hiện nay?
Vì sao ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số, cách dịch bệnh hiểm nghèo... Là những vấn đề cấp thiết của nhân loại hiện nay?
Những hành động nào dưới đây thể hiện công dân không biết tham gia phòng ngừa và đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo?
A. Tích cực tập luyện thể dục thể thao.
B. Giữ vệ sinh có thể sạch sẽ.
C. Sống lành mạnh, tránh xa tệ nạn xã hội.
D. Dùng thử ma túy khi được bạn bè rủ.
Nội dung nào sau đây không phải là hậu quả của bùng nổ dân số?
A. Phá vỡ các yếu tố cân bằng của tự nhiên, xã hội.
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
C. Suy thoái trầm trọng nền kinh tế quốc dân
D. Tạo ra nhiều thiên tai nghiêm trọng.
Nội dung nào sau đây không phải là hậu quả của bùng nổ dân số?
A. Phá vỡ các yếu tố cân bằng của tự nhiên, xã hội.
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
C. Suy thoái trầm trọng nền kinh tế quốc dân
D. Tạo ra nhiều thiên tai nghiêm trọng
Câu 41. Hành vi nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Sản xuất gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối thị trường.
C. Chạy theo lợi nhuận, cạnh tranh không lành mạnh.
D. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp.
Câu 42. Mô hình Hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên các cơ sở nào?
A. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.
B.Tự chủ, tự do, tự quản lý hợp tác xã.
C.Tự chịu mọi việc làm trong quản lý hợp tác xã.
D.Chịu trách nhiệm hành động bằng tài sản của mình.
Câu 43. Thuế trực thu là
A. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế.
D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây là vai trò chủ thể kinh tế của Nhà nước?
A. Quyết định số lượng sản phẩm sẽ cung ứng cho thị trường.
B. Quyết định hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Tạo thuận lợi cho các ngành kinh tế sản xuất kinh doanh hiệu quả.
Câu 45. Một trong những ưu điểm của cơ chế thị trường là
A. thúc đẩy liên kết kinh tế trong nước và hội nhập quốc tế.
B. làm tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.
C. các chủ thể kinh tế phải chạy theo lợi nhuận.
D. không quan tâm đến chất lượng, nguồn gốc của sản phẩm.
Câu 46. Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?
A. Đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu của xã hội. B.Tạo ra các dịch vụ bằng việc sản xuất.
C. Giải quyết việc làm cho người lao động. D.Sử dụng sức lao động tạo ra hàng hóa.
Câu 47. Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp là
A. thực hiện hoạt động kinh doanh. B. thực hiện các hoạt động công ích.
C. cung cấp, mua bán hàng hoá. D. duy trì việc làm cho người lao động.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Là cầu nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng.
B. Là cầu nối giữa người tiêu dùng và hoạt động phân phối.
C. Tạo môi trường cho sự phát triển nhanh chóng về kinh tế.
D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 49: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. dễ tạo việc làm. B. quản lý gọn nhẹ.
C. khó huy động vốn. D. có quy mô nhỏ.
Câu 50: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định
A. việc không kê khai thuế. B. sản xuất hàng trốn thuế.
C. sản xuất hàng lậu. D. tăng, giảm vốn đầu tư.