Enzim là
A. chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học.
B. chất xúc tác sinh học được tạo bởi cơ thể sống.
C. chất không bị biến đổi sau phản ứng.
D. chất bị biến đổi tạo sản phẩm trong phản ứng
hát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước đối với sự sống?
A. Nước là dung môi hòa tan các chất sống và là môi trường của các phản ứng.
B. Nước có vai trò ổn định nhiệt độ cơ thể, điều hòa nhiệt độ môi trường sống.
C. Nước ở dạng liên kết với các hợp chất hữu cơ khác, nước bảo vệ cấu trúc tế bào.
D. Nước cung cấp năng lượng cho hoạt động sống và là nguyên liệu cho phản ứng.
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
A. Insulin có trong tuyến tụy
B. Kêratin có trong tóc
C. Côlagen có trong da
D. Hêmoglobin có trong hồng cầu
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
A. Insulin có trong tuyến tụy
B. Kêratin có trong tóc
C. Côlagen có trong da
D. Hêmoglobin có trong hồng cầu
Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế
A. vận chuyển chủ động
B. vận chuyển thụ động
C. thẩm tách
D. thẩm thấu
Qúa trình tương tác giữa enzim và cơ chất. Yếu tố có khả năng làm thay đổi cấu hình không gian của enzim tạo nên sự định hướng cho phản ứng là
A. enzim. B. cơ chất.
C. sản phẩm trung gian. D. enzim, cơ chất.
Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):
(1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng.
(2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.
(3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.
(4) Kích thước và hình dạng của tế bào
Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào những điều nào trên đây?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan bằng nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. đẳng trương. B. nhược trương. C. ưu trương. D. bão hoà.
Tốc độ khuếch tán của các chất ra hoặc vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào?