Đáp án B
ADN tự nhân đôi đúng mẫu do tuân theo nguyên tắc bổ sung, A - T, G – X, các mạch mới được hình thành giống với còn lại của ADN mẹ
Đáp án B
ADN tự nhân đôi đúng mẫu do tuân theo nguyên tắc bổ sung, A - T, G – X, các mạch mới được hình thành giống với còn lại của ADN mẹ
Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc
A. A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại
B. A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại
C. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
D. T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp các Nu như sau:
A-T-G-X-T-A-G-T-X
a. viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó
b. Viết trình tự đơn phân của phân tử ARN do phân tử ADN trên tổng hợp?
c.đoạn phân tử trên tự nhân đôi: viết trình tự các đơn phân của phân tử ADN con các phan tử con giống nhau ở những điểm nào?
d.Tính chiều dài tì lệ từng loại đơn phân của phân tử ADN con?
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Câu 29. (1,5d). a. Nguyên tắc bổ sung của quá trình tự nhân đôi ADN và quá trình tổng hợp ARN khác nhau nhất thế nào" b/. Một đoạn mạch don của phân tử ADN có trình tự sắp xếp các đơn phíu như sau: - vdash X* X* T* A*1 Hãy viết đoạn mạch bộ sung cho đoạn mạch trên to
Câu 11: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra như thế nào?
A. Khi bắt đầu, phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn dần dần tách nhau ra
B. Các nuclêôtit trên mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào để hình thành phân tử mới
C. Khi kết thúc, 2 phân tử ADN con được tạo thành.
D. Cả ba đáp án trên
Câu 12: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với nuclêôtit nào của môi trường? *
A. Nuclêôtit loại T của môi trường
B. Nuclêôtit loại A của môi trường
C. Nuclêôtit loại G của môi trường
D. Nuclêôtit loại X của môi trường
Câu 13: Chức năng của ADN là gì? *
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền
D. Lưu giữ và truyền thông tin di truyền