Câu 4: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trên hình là gì?
A. Làm hoàn toàn tự vải sợi tổng hợp.
B. Làm hoàn toàn tự vải sợi thiên nhiên.
C. 80%vải sợi thiên nhiên, 20% vải sợi tổng hợp.
D. Tất cả các đáp án trên
Ý nghĩa của nhãn quàn áo trong hình
80% COTTON
20%POLYESTER
A. Làm hoàn toàn từ sợi tổng hợp.
B. Làm hoàn toàn từ sợi thiên nhiên.
C. 20% làm từ sợi tổng hợp và 80% làm từ sợi thiên nhiên.
D. Cả 3 đáp án trên
Ý nghĩa của nhãn quàn áo trong hình
100% COTTON
A. Làm hoàn toàn từ sợi tổng hợp.
B. Làm hoàn toàn từ sợi thiên nhiên.
C. Làm từ sợi tổng hợp và thiên nhiên.
D. Cả 3 đáp án trên.
: Ý nghĩa của nhãn quàn áo trong hình
100% POYESTER
A. Làm hoàn toàn từ sợi tổng hợp.
B. Làm hoàn toàn từ sợi thiên nhiên.
C. Làm từ sợi tổng hợp và thiên nhiên.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A.Vải sợi thiên nhiên
B.Vải sợi hóa học
C.Vải sợi pha
D.Không thuộc các đáp án trên
Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là:
A. Vải tơ tằm B. Vải bông
C. Vải len D. Cả 3 đáp án trên
Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là:
A. Vải bông B. Vải lanh
C. Vải len D. Vải bông và vải len
Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
. Đâu không phải là vải sợi hóa học?
A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm, mỏng, mịn, màu sẫm, họa tiết nhỏ B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo C. Màu sáng như trắng, vàng nhạt, hồng nhạt, xanh nhạt D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Câu 18: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm như đen, xanh sẫm, nâu sẫm... B. Kẻ sọc dọc, hoa nhỏ C. Vải thô, có kẻ ngang hoặc họa tiết to D. May vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, quần Câu 19: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào để nhìn có vẻ cân đối hơn? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải bóng láng, hoa to C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải mịn, họa tiết nhỏ Đáp án của bạn: âu 20: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thiết ? A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp B. Chọn trang phục phù hợp lứa tuổi C. Chọn những quần áo đắt tiền, theo mốt D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc Đáp án của bạn:
các loại vải dùng trong may mặc là
A. vải thiên nhiên , vải nhân tạo
B. vải thiên nhiên , vải sợi hóa học , vải sợi pha
C. vải thiên nhiên , vải tơ tằm , vải nhân tạo , vải tổng hợp
D. vải sợi hóa học vải tổng hợp