Trên những sườn núi cao đón gió , càng lên cao lượng mưa trong năm càng lớn , những đỉnh núi cao lượng mưa trong năm lại ít , lí do đỉnh núi cao ít mưa là
A. ở đỉnh núi nhiệt độ rất thấp nên nước đóng băng , không có mưa.
B. ở đỉnh núi không khí loang , lượng hơi nước ít nên ít mưa.
C. ở đỉnh núi , nhiệt độ thấp nên có khí áp cao , hơi nước không bốc lên được, ít mưa.
D. gió gây mưa nhiều ở sườn núi , lên tới đỉnh độ ẩm giảm nên ít mưa.
Những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Tây Nguyên, Trung Bộ chủ yếu do ảnh hưởng của địa hình và:
A. Áp cao
B. Gió mùa
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió đất, gió biển
Gió ẩm, ẩm vượt địa hình núi cao sang sườn khuất gió bị biến tính như thế nào sau đây?
A. Nóng, ẩm
B. Nóng, khô
C. Mát, khô
D. Không thay đồi
Gió mát, ẩm vượt địa hình núi cao sang sườn khuất gió bị biến tính như thế nào sau đây?
A. Nóng, ẩm
B. Nóng, khô
C. Lạnh, khô
D. Không thay đổi
Cho biết đỉnh núi cao năm 5500m nhiệt độ tại sườn đón gió ở chân núi là 28C tính nhiệt độ của đỉnh núi tại 5500m tính nhiệt độ tại 1000m sườn khuất gió cho biết sườn đón gió gió lên cao 100m thì giảm 0,6c. khuất gió giảm 100m thì tăng 1c
Thời tiết ở Đông Trường Sơn trong câu thơ: “Trường Sơn đông nắng tây mưa - Ai chưa đến đó như chưa hiểu mình” chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây
A. Gió phơn
B. Gió đất
C. Gió biển
D. Gió mùa
Thời tiết ở Đông Trường Sơn trong câu thơ: “Trường Sơn đông nắng tây mưa - Ai chưa đến đó như chưa hiểu mình” chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây?
A. Gió phơn
B. Gió đất
C. Gió biển
D. Gió mùa
Để thế hiện sự phân bố lượng mưa trung bình năm ở nước ta, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
Khu vực Bắc Phi ít mưa là do sự tác động kết hợp của các yếu tố
A. gió Mậu dịch, khí áp cao, dòng biển lạnh.
B. khí áp thấp, dòng biển nóng, địa hình.
C. gió mùa, dòng biển nóng, khí áp cao.
D. địa hình, dòng biển lạnh, khí áp thấp.
Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải