Thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000 không bao gồm Đời sống nhân dân được nâng cao. Vì đây là thành tựu về mặt xã hội chứ không phải thành tựu về kinh tế => Chọn đáp án D
Thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000 không bao gồm Đời sống nhân dân được nâng cao. Vì đây là thành tựu về mặt xã hội chứ không phải thành tựu về kinh tế => Chọn đáp án D
Ý nào sau đây không phải là thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
Ý nào sau đây không phải là thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010 (lấy năm 2000 = 100%)?
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than.
B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ.
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.
Trình bày những thành tựu kinh tế của Liên bang Nga từ sau năm 2000.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010?
A. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít nhất.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2000 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 2000, sản lượng đầu thô năm 2010 của LB Nga tăng gấp gần
A. 1,3 lần.
B. 1,4 lần.
C. 1,5 lần.
D. 1,6 lần.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của LB Nga năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là:
A. 132,6%.
B. 133,7%.
C. 134,8%.
D. 135,9%
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, đầu thô, điện của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.