Hướng dẫn: Mục II, SGK/70 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Hướng dẫn: Mục II, SGK/70 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam.
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở.
Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng nào ở Liên bang Nga?
A. Vùng núi U-ran.
B. Vùng Tây Nam.
C. Vùng đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng Đông Xi-bia.
Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?
A. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.
B. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
C. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia
C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng
Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường ống.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển
Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường ống.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
Ý nào sau đây đúng với giao thông vận tải của Hoa Kì (năm 2004)?
A. Có số sân bay nhiều thứ hai thế giới với khoảng 40 hãng hàng không lớn hoạt động
B. Năm 2004, Hoa Kì có tới 3,46 triệu km đường ô tô và 662,2 nghìn km đường sắt
C. Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới
D. Hệ thống các loại đường, phương tiện vận tải của Hoa Kì phát triển đều khắp cả nước
Loại hình giao thông vận tải nào ở nước ta được đánh giá là còn non trẻ nhưng có bước tiến nhanh nhờ có chiến lược phát triển táo bạo?
A. Đường biển.
B. Đường sắt.
C. Đường hàng không.
D. Đường sông.
Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?
A. Sông Vôn-ga.
B. Sông Ô-bi.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Ê-nit-xây.