Trong các xương dưới đây, xương dẹt là:
A. Xương cánh chậu
B. Xương bả
C. Các xương sọ
D. Các A, B, C đều đúng
Xương nào sau đây thuộc xương dài?
A. Xương quay
B. Xương vai
C. Xương ghe
D. Xương thuyền
Câu 39. Mô sụn, mô xương thuộc nhóm mô nào?
A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết.
C. Mô cơ. D. Mô thần kinh.
Câu 40. Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là?
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay).
B. Khớp giữa các xương đốt sống.
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức.
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh tay.
Câu 41. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động.
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não.
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não.
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động.
Thành phần nào của xương là cơ quan sinh máu?
A. Màng xương C. Tủy xương đỏ
B. Mô xương cứng D. Tủy xương vàng
Câu 1. Xương dài ra là nhờ A. sự phân chia của tế bảo mảng xương. B, mô xương cứng. C. Sự phân chia các tế bảo lớp sụn tăng trưởng. D. mô xương xốp. Câu 2. Chức năng co, dẫn tạo nên sự vận động là của loại mô nào sau đây? A. Mô biểu bị B.Mô liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thân kinh. Câu 3. Một tập hợp tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là A tế bào. quan. B. m tilde o C. Cơ quan. Câu 4. Nguyễn nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là do A, tế bào cơ bị tích tu axit lactic do thiếu oxi dưỡng. C. do lượng khí cacbonic trong tế bảo quả thấp. tế bào cơ nhiều. D, hệ cơ B. do thiếu hụt chất dinh D. lượng nhiệt sinh ra trong Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không có ở bộ xương người? A. Sọ nhỏ hơn mặt uốn. C. Xương gót phát triển. B. Cột sống có 4 điểm D. Bản chắn có hình vòm. Câu 6. Cầu nào sau đây nói về chức năng của Tiểu cầu? A. Chứa các chất dinh dưỡng. cacbonic. G. Nuốt vi khuẩn, B. Vận chuyển khí ôxi và khí D. Tham gia quá trình đồng máu.
Câu 1. Xương dài ra là nhờ A. sự phân chia của tế bào màng xương. B. mô xương cứng. phân chia các tế bào lớp sụn tăng trưởng. D. mô xương x tilde o p . Câu 2. Chức năng co, dẫn tạo nên sự vận động là của loại mô nào sau đây? C. Sự A. Mô biểu bì. M hat o liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thần kinh. Câu 3. Một tập hợp tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là A. tế bào. quan. B. mo. C. Cơ quan. D. hệ cơ B. do thiếu hụt chất dinh Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là do A. tế bào cơ bị tích tụ axit lactic do thiếu oxi. dưỡng. C. do lượng khí cacbonic trong tế bào quá thấp. tế bào cơ nhiều. D. lượng nhiệt sinh ra trong Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không có ở bộ xương người? A. Sọ nhỏ hơn mặt. uốn. C. Xương gót phát triển. Câu 6. Cầu nào sau đây nói về chức năng của Tiểu cầu? A. Chứa các chất dinh dưỡng. cacbonic. C. Nuốt vi khuẩn. B. Vận chuyển khí ôxi và khí B. Cột sống có 4 điểm D. Bàn chân có hình vòm. D. Tham gia quá trình đông máu.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chức năng các thành phần của xương?
A. Sụn đầu xương làm giảm ma sát trong khớp.
B. Sụn tăng trưởng làm cho xương dài ra.
C. Tủy xương sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già.
D. Mô xương xốp làm cho xương lớn lên về chiều ngang.
Loại khớp nào dưới đây có khả năng cử động dễ dàng? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp đầu gối
Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực ?
A. Xương cột sống
B. Xương ức
C. Xương sườn
D. Tất cả các đáp án trên