XI. Word Patterns: Choose the correct preposition. Translate into Vietnamese. There is one example:
1. Famous for: Nổi tiếng về cái gì.
2. Willing ___ do:
3. Succeed ___:
4. Cope _____:
5. Interested _____:
6. Suitable _____ :
7. Concentrate _____:
8. Afraid _____:
9. Ban someone _____ something:
10. Allow someone _____ do something:
11. Arrest someone ______ something:
2 to : sẵn sàng làm gì
3 in : thành công làm gì
4 with : đối phó với
5 in : thích thú với cái gì
6 for : phù hợp với cái gì
7 on: tập trung vào
8 of: sợ cái gì
9 from: cấm ai làm gì
10 to : cho phép ai làm gì
11 for: bắt ai vì tội gì