Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 → t ° (A)
2. (A) + HCl → (B) + (C) + H2O
3. (B) + NaOH → (D) + (G)
4. (C) + NaOH → (E) + (G)
5. (D) + ? + ? → (E)
6. (E) → t ° (F) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Fe + O 2 → t 0 ( A )
(2) (A) + HCl → (B) + (C) + H 2 O
3) (B) + NaOH → (D) + (G)
(4) (C) + NaOH → (E) + (G)
(5) (D) + ? + ? → (E)
(6) ( E ) → t 0 ( F ) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) là:
A. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 2 O 3 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
C. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
D. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O 2 → t 0 cao ( A )
(A) + HCl → (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
(E) (F) + ?;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O 2 → t 0 cao ( A ) ;
( A ) + HCl → ( B ) + ( C ) + H 2 O ;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
( E ) → t 0 ( F ) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
C. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
D. Fe 2 O 3 , Fe(OH)2, Fe2O
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → t 0 Y + Z +T
(b) X + H2 → N i , t 0 E
(c) E + 2NaOH → t 0 2Y + T
(d) Y + HCl → NaO + F
Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → t ° Y + Z +T
(b) X + H2 → Ni , t ° E
(c) E + 2NaOH → t ° 2Y + T
(d) Y + HCl -> NaO + F
Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
( a ) F e ( N O 3 ) 2 → t 0 k h í X + k h í Y ( b ) B a C O 3 → t 0 k h í Z ( c ) F e S 2 + O 2 → t 0 k h í T ( d ) N H 4 N O 2 → t 0 k h í E + k h í F ( e ) N H 4 H C O 3 → t 0 k h í Z + k h í F + k h í G ( g ) N H 3 + O 2 → x t , t 0 k h í H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) →Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. HCOONH4 và CH3CHO