Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở R = 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:
A. 12V; 2,5A
B. 25,48V; 5,2A
C. 12,25V; 2,5A
D. 24,96V; 5,2A
Một mạch kín gồm nguồn điện có công suất động là E, điện trở trong r = 4 Ω . Mạch ngoài là một điện trở R = 20 Ω . biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A Suất điện động của nguồn là
A. 10 V
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài có điện trở R = 4 Ω . Hiệu suất nguồn điện là:
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6A và 9V
B. 0,6A và 9,6V
C. 0,9A và 12V
D. 0,9A và 9V
Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là r = 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện là
A. P N = 5 , 04 W ; P n g = 5 , 4 W
B. P N = 5 , 04 W ; P n g = 5 , 04 W
C. P N = 84 W ; P n g = 90 W
D. P N = 204 , 96 W ; P n g = 219 , 6 W
Một nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 0,1 Ω, được mắc với điện trở R = 4,8Ω tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn là:
A. 12,25 V.
B. 25,48 V
C. 24,96 V
D. 12 V.
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạ
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ
Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6 A và 9 V.
B. 0,6 A và 12 V.
C. 0,9 A và 12 V.
D. 1,2 A và 9,6 V.
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 12 V
B. 12,25 V
C. 12,5 V
D. 122,5 V