Xét hai cặp gen dị hợp đều tồn tại trên một cặp NST tương đồng. Cặp gen thứ nhất mỗi alen đều dài 4080 A^o , cặp gen thứ hai có số lượng nucleotit bằng 1200. Cặp gen thứ nhất có gen A chứa 20% Adenin, cặp gen thứ hai có gen B chứa 15% Andenin. Mỗi gen lặn tương phản có số lượng mỗi loại nu bằng nhau. 1000 tế bào sinh dục có kiểu gen nói trên giảm phân bình thường tạo nên 1000 giao tử, thấy xuất hiện 100 giao tử mà mỗi giao tử từ đều có 1020 guanin
a. Tính số lượng từng loại nu trong mỗi gen
b.Số lượng từng loại nu trong các giao tử thuộc mỗi loại sinh ra từ 1000 tế bào sinh dục nói trên
a) - Xét cặp gen dị hợp thứ nhất kí hiệu Aa (giả sử a lak gen lặn tương phản)
* Xét gen A :
Chiều dài gen lak 4080 A => Số nu gen A :
\(N=\dfrac{2.L}{3,4}=\dfrac{2.4080}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
Gen A có A = T = 20% N = 480 nu
=> G = X = \(\dfrac{2400}{2}-480=720\left(nu\right)\)
* Xét gen a : Có chiều dài = gen A => Ngen a = Ngen A = 2400 (nu)
Gen a có số nu các loại bằng nhau => A = T = G = X = 600 (nu)
- Xét cặp gen dị hợp kí hiệu Bb (giả sử b lak gen lặn tương phản)
* Xét gen B : Có số lượng nu mỗi gen (bổ sung đề) lak \(N=1200\left(nu\right)\)
Có A = T = 15% N = 180 (nu)
=> G = X = \(\dfrac{N}{2}-180=420\left(nu\right)\)
* Xét gen b : Có số lượng các loại nu bằng nhau
=> A = T = G = X = 300 (nu)
Xét 2 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST thường c̠ủa̠ một cá thể.
Cặp gen Aa có chiều dài
4080A 0 trong đó gen A có tỉ lệ A:X= 3:7; gen a có số liên kết hi dro giữa Aѵà Tbằng số liên kết
hiđro giữa G ѵà X.
Cặp Bb có ciều dài gấp 1.25 cặp Aa trong đó gen B có 3450 liên kết hiđro; gen b
có tỉ lệ các nucleotit bằng nhau.