Lập bảng xét dấu biểu thức sau: f(x) = (3x2 - 4x)(2x2 - x - 1)
Xét dấu biểu thức sau: f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)(-2x + 7)
Lập bảng xét dấu biểu thức sau: f(x) = (3x2 - 10x + 3)(4x - 5)
Xét dấu biểu thức:
a) f(x) = \(-3x^2+2x\)
b) g(x) = \(x^2-10x+25\)
c) h(x) = \(4x^2-4x+1\)
d) q(x) = ( 2x+3 ).( x- 5 )
Xét dấu biểu thức f ( x ) = x 2 + 4 x - 21 x 2 - 1 ta có:
A. f(x) > 0 khi -7 < x < -1 hoặc 1 < x < 3
B. f(x) > 0 khi x < -7 hoặc -1 < x < 1 hoặc x > 3
C. f(x) > 0 khi -1 < x < 0 hoặc x > 1
D. f(x) > 0 khi x > -1
xét dấu các biểu thức sau :
a , \(f\left(x\right)=x^2-2x-8\)
b , \(f\left(x\right)=-x^2+4\)
c , \(f\left(x\right)=-x^2+4x-4\)
d , \(f\left(x\right)=3x^2+5x+2020\)
Xét dấu của các biểu thức sau :
f(x) = ( -x2+x-1)(6x2-5x+1)
A. f(x) > 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
B. f(x) < 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
C. f(x)>0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3 ∪ 1 2 ; + ∞
D. f(x)< 0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3
Xét các dấu biểu thức : a) f(x) = (3-x)(x+2) b) f(x) = (x-1)(x^2-6x-7) c) f(x) = -3x^2 + x + 2
Bằng cách sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a - b)(a + b) hãy xét dấu f(x) = x4 - x2 + 6x - 9 và g x = x 2 - 2 x - 4 x 2 - 2 x