f(x) = 4x2 – 1 = (2x – 1)(2x + 1)
Nhị thức 2x – 1 có nghiệm x = 1/2, nhị thức 2x + 1 có nghiệm x = –1/2.
Ta có bảng xét dấu:
Kết luận :
+ f(x) > 0 khi x < –1/2 hoặc x > 1/2.
+ f(x) < 0 khi –1/2 < x < 1/2
+ f(x) = 0 khi x = 1/2 hoặc x = –1/2.
f(x) = 4x2 – 1 = (2x – 1)(2x + 1)
Nhị thức 2x – 1 có nghiệm x = 1/2, nhị thức 2x + 1 có nghiệm x = –1/2.
Ta có bảng xét dấu:
Kết luận :
+ f(x) > 0 khi x < –1/2 hoặc x > 1/2.
+ f(x) < 0 khi –1/2 < x < 1/2
+ f(x) = 0 khi x = 1/2 hoặc x = –1/2.
f(x)=(3x+1)/(x+1)-(4)/(x^(2)-2x+1)
Xét dấu biểu thức ạ ai giúp mình với
Xét dấu biểu thức sau: f(x) = (-2x + 3)(x - 2)(x + 4)
Xét các dấu biểu thức : a) f(x) = (3-x)(x+2) b) f(x) = (x-1)(x^2-6x-7) c) f(x) = -3x^2 + x + 2
Xét dấu biểu thức sau: f ( x ) = 3 2 x - 1 - 1 x + 2
Xét dấu biểu thức sau: f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)(-2x + 7)
Xét dấu biểu thức f(x) = (2x – 1)(-x + 3)
Xét dấu biểu thức: f(x) = (2x - 1)(x + 3)
Xét dấu biểu thức: f(x) = (-3x - 3)(x + 2)(x + 3)
Xét dấu của các biểu thức sau :
f(x) = ( -x2+x-1)(6x2-5x+1)
A. f(x) > 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
B. f(x) < 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
C. f(x)>0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3 ∪ 1 2 ; + ∞
D. f(x)< 0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3
Xét tam thức bậc hai f(x) = x2 – 5x + 4. Tính f(4), f(2), f(-1), f(0) và nhận xét về dấu của chúng.