Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng hê ̣thức độc lập theo thời gian của x và v
Cách giải:
+ Li độ tương ứng của vật đó là x1 và x2
+ Do khoảng thời gian đang xét là T/4
Mà:
=> Tần số dao động: f = ω / 2 π = 1 Hz
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng hê ̣thức độc lập theo thời gian của x và v
Cách giải:
+ Li độ tương ứng của vật đó là x1 và x2
+ Do khoảng thời gian đang xét là T/4
Mà:
=> Tần số dao động: f = ω / 2 π = 1 Hz
Xét vật dao động điều hòa với biên độ A=2cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2 π cm/s đến - 2 π 3 cm/s là . Tần số f bằng.
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 ( c m ) và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2 π c m / s đến − 2 π 3 c m / s là T/4. Tần số f bằng.
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=6cos(10πt+π/3)(cm) . Trong đó t tính bằng giây (s). Tần số dao động của vật là:
A. 0,5 Hz.
B. 0,2 Hz.
C. 5 Hz.
D. 2 Hz.
Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc v = - 4 π c m / s . Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 25,94 cm
B. 26,34 cm
C. 24,34 cm
D. 30,63 cm
Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24 π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4m
B. A = 4cm
C. A = 6m
D. A = 6cm
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 48 Hz.
B. 54 Hz.
C. 56 Hz.
D. 64 Hz.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x 1 = 9 c m và đến thời điểm t + 0 , 125 ( s ) vật có li độ x 2 = − 12 c m . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s.
B. 168 cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 H z . Biết tại thời điểm t vật có li độ x 1 = 9 c m và đến thời điểm t + 0 , 125 (s) vật có li độ x 2 = − 12 c m . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s.
B. 168 cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225 cm/s.