Danh từ: cuộc sống, thời gian, đạo đức
Động từ: tìm hiểu, tấn công, chiến đầu
Tính từ: rộn rã, nhịp nhàng
Danh từ: cuộc sống, thời gian, đạo đức
Động từ: tìm hiểu, tấn công, chiến đầu
Tính từ: rộn rã, nhịp nhàng
Xếp các từ sau vào nhóm phù hợp:
Rộn rã,tìm hiểu,tấn công,đạo đức,cuộc sống,chiến đấu,nhịp nhàng,thời gian.Danh từ:Động từ:Tính từ:mn giúp mik vs mik cần gấp
Xếp các từ sau vào nhóm phù hợp:
đạo đứctấn côngnhịp nhàngthiết thathời giancuộc sốngchiến đấutìm hiểurộn rã Danh từĐộng từTính từxắp xếp các từ '' loãng,nhanh,thưa thớt,phát sáng,hạ,và,kéo,chầm chậm ,lơ lửng,như,mềm mại vào 3 nhóm sau:
động từ:
tính từ:
quan hệ từ :
. xếp các từ phức sau đây thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: bạn bè, bạn học, bạn hữu, bạn chiến đấu, bạn đồng hành, bạn thân, bầu bạn, bạn đọc.
-Nhóm 1:
- Nhóm 2:
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
Dựa vào nghĩa của tiếng nhân em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
- nhân: có nghĩa là người.
- nhân: có nghĩa là lòng thương người.
(nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
Em hãy đặt hai câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
Xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa và nêu nghĩa chung của các từ đồng nghĩa đó.
Thông minh, nhẹ nhàng, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, tháo vát, nhanh nhẹn, sáng tạo, dịu dàng, mưu trí, ngọt ngào, thùy mị.
Xếp các từ được gạch chân trong câu dưới đây vào nhóm phù hợp: “Những đêm trăng thanh gió mát lên đê trải chiếu nằm đếm sao trời mới tuyệt và thú làm sao.”
Danh từ |
Động từ |
Tính từ |
Quan hệ từ |
…………………... |
……………………. |
………………….. |
…………………. |
hãy xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm
tấp nập,hái,nhộn nhịp,háo hức, náo nhiệt,vặt, náo nức,bứt,ồn ào,phấp phỏng,trảy