Nhóm (1) : sợ hãi; kinh hãi; khiếp sợ; hãi hùng; khinh khiếp
Nhóm (2) : quạnh quẽ; yên lặng; in ắng; vắng lặng; tĩnh mịch; hiu quạnh
Nhóm (1) : sợ hãi; kinh hãi; khiếp sợ; hãi hùng; khinh khiếp
Nhóm (2) : quạnh quẽ; yên lặng; in ắng; vắng lặng; tĩnh mịch; hiu quạnh
xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .
cho các từ:mênh mông,hiu quạnh,long lanh,bát ngát,hiu hắt,lấp lánh,vắng vẻ,bao la,lung linh,tinh mịch,lấp loáng,thênh thang,vắng teo,lặng ngắt,nhấp nhánh.
hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
Bài 1: Xếp các nhóm từ sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, vắng vẻ, lung linh, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Hãy xếp các từ vào nhóm cho phù hợp
Lạnh lẽo bao là vắng tanh lạnh cóng bát ngát vắng vẻ lạnh buốt mênh mông hiu quạnh lạnh giá rộng rãi lấp lánh óng ánh
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép ?
1 . Cầu cứu , mỏi mệt , rối loạn , khiêu chiến .
2 . Chắc chắn , chế ngự , khiêu chiến , hãi hùng .
3 . Lừng danh , chắc chắn , hãi hùng , thừa thắng .
Giúp mình nha !
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ