Nhóm 1: lạnh nhạt, ghẻ lạnh, lạnh lùng
Nhóm 2: lạnh lẽo, giá rét, rét buốt
Nhóm 1: lạnh nhạt, ghẻ lạnh, lạnh lùng
Nhóm 2: lạnh lẽo, giá rét, rét buốt
Ghép các tiếng sau thành 8 từ ghép có nghĩa tổng hợp:giá,lạnh,rét,buốt
Hãy xếp các từ vào nhóm cho phù hợp
Lạnh lẽo bao là vắng tanh lạnh cóng bát ngát vắng vẻ lạnh buốt mênh mông hiu quạnh lạnh giá rộng rãi lấp lánh óng ánh
Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ? A. đẻ, sinh, sanh C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế B. lạnh, rét, giá rét, rét buốt D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
Xếp các từ phức sau đây thành 4 cặp từ trái nghĩa có cùng đặc điểm cấu tạo ( đều là từ láy hoặc đều là từ ghép ) : Nóng mặt, nóng rực, nóng nảy, nóng nực, lạnh lùng, lạnh toát, lạnh gáy, lạnh giá
Chọn các từ sau để xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa.
Chằm bặp, lung lay , vỗ về, ỉ rõ , chứa chan , thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, e a, lấp loá , đầy ắp , dỗ dành,đã biết, nồng nàn, lòng lanhd
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm từ đồng nghỉa
chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dố dành, da diết, nồng nàn, long lánh
Sắp xếp các từ sau đây thành nhóm đồng nghĩa :
a . giỏi , cừ , kém , khá , đuối , tài thường , xoàng
b. ít , nhiều , ối , hiếm , (một) ít , khối
c. nóng , lạnh , bức , giá