Có thể sắp xếp các từ đó vào hai trường từ vựng
Có thể sắp xếp các từ đó vào hai trường từ vựng
Trong các phương án sau, phương án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng văn học?
A. Tác giả, tác phẩm, văn bản, tiết tấu, xung đột kịch, giọng điệu, hư cấu, nhân vật trữ tình
B. Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện, tứ thơ, người kể chuyện, nhân vật trữ tình, câu văn, câu thơ...
C. Tác giả, tác phẩm, bút vẽ, cốt truyện, tứ thơ, người kể chuyện, nhân vật trữ tình, câu văn, câu thơ...
D. Tác giả, tác phẩm, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện, hư cấu, câu văn, câu thơ, văn bản....
Câu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răngCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế
Bài tập 8: Từ nghe sau đây thuộc trường từ vựng nào?
a.Nhà ai vừa chín quả đầu
Đã nghe xóm trước, vườn sau thơm lừng->......................................................................
b.Nghe xao động nắng trưa
Nghe bàn chân đỡ mỏi
Nghe gọi về tuổi thơ ->........................................................................................................
c.Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi nghe mỏng như là rơi nghiêng
giúp mik với nhanh lên nha
Từ nghe trong câu sau đây thuộc trường từ vựng nào?
Nhà ai vừa chín quả đầu
Đã nghe xóm trước vườn sau thơm lừng.
Sắp xếp các từ trong bài ca dao sau vào nhóm cùng trường từ vựng và cho biết nội dung của mỗi trường từ vựng đó:
Cha chài, mẹ lưới, con câu
Chàng rể đi tát, con dâu đi mò
Việc đặt tên và sắp xếp các từ ngữ vào các trường từ vựng sau là đúng hay sai?
1. Tâm trạng của con người: buồn, vui, phấn khởi, sung sướng, rầu rĩ, tê tái, ...
2. Bệnh về mắt: quáng gà, cận thị, viễn thị, đau mắt đỏ, thong manh...
3. Các tư thế hoạt động của con người: nằm, ngồi, chạy, nhảy, lăn, bò, lết, bơi, đứng, cúi...
4. Mùi vị: thơm, cay, ngọt, chua, đắng, nồng, lợ, tanh...
A. Đúng
B. Sai
Các từ sau đây đều thuộc trường từ vựng động vật em hãy sắp xếp chúng vào các trường từ vựng nhỏ hơn:đực,cái,trống,mái,gà,lợn,chim,cá,trâu,bò,chó,mèo kêu,giống,gầm,sủa,hí,xé,nhai,gặm,nhấm,nuốt
Từ nghe trong câu thuộc trường từ vựng gì ?
Các từ in nghiêng “hoài nghi, khinh miệt, ruồng rẫy” trong câu văn sau thuộc trường từ vựng nào?
Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý gieo rắc vào đẩu tôi những hoài nghi để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi, một người đàn bà đã bị cái tội là góa chồng, nợ nần cùng túng quá, phải bỏ con cái đi tha hương cầu thực. ( Trong lòng mẹ )