Xếp các từ được gạch dưới trong đoạn văn sau vào bảng phân loại dưới đây.
Không thấy nguyên trả lời . Tôi nhìn sang. Hai tay nguyên vị vào song cửa sổ , mắt nhìn xa vời vợi.Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, Tôi thấy ở khóe mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra .Cũng Giờ này năm ngoái tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện .Năm nay, ba bỏ con một mình ba ơi !
Những từ được gạch chân là : trả lời, nhìn, vịn, xa, vời vợi, Qua, hắt ,thấy, lớn, lăn, trào, với, ba ,ở ,bỏ
Các cột phân loại : động từ ,tính từ , quan hệ từ
ĐT: trả lời ,nhìn,vịn,hắt,thấy,lăn,trào,bỏ. tính từ:xa,vời vợi,lớn quan hệ từ;qua, với,ở,ba
Động từ | Tính từ | Quan hệ từ |
trả lời, nhìn, vịn, Qua, hắt, thấy, lăn, trào, ở, bỏ | vời vợi, xa, lớn | với |
Xếp các từ được gạch dưới trong đoạn văn sau vào bảng phân loại dưới đây.
Không thấy nguyên trả lời . Tôi nhìn sang. Hai tay nguyên vị vào song cửa sổ , mắt nhìn xa vời vợi.Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, Tôi thấy ở khóe mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra .Cũng Giờ này năm ngoái tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện .Năm nay, ba bỏ con một mình ba ơi !
Những từ được gạch chân là : trả lời, nhìn, vịn, xa, vời vợi, Qua, hắt ,thấy, lớn, lăn, trào, với, ba ,ở ,bỏ
Các cột phân loại : động từ ,tính từ , quan hệ từ
Động từ: trả lời, nhìn, vịn, xa, qua, hắt, thấy, lăn, trào, ở, bỏ.
Tính từ: vời vợi, lớn.
Quan hệ từ: với.
(ba là danh từ mà bạn)
Học tốt nhé ~!!!!!