a. Chí có nghĩa là rất , hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất)
- Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục tiêu tốt đẹp.
- Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
a. Chí có nghĩa là rất , hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất)
- Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục tiêu tốt đẹp.
- Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
Xếp các tiếng chí sau đây vào hai nhóm:
"chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí"
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải.........................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí........................
Đặt câu với những từ sau : chí phải, ý chí, chí lí,
chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm trong bảng:chí phải , ý chí, chí lí , chí thân , chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Chí có nghĩa là rất,hết sức[biểu thị mức độ cao nhất] M:chí phải | |
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp M:ý chí |
Tìm từ có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
A. Chí phải, ý chí, chí khí, quyết chí.
B. Chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú
Các bạn giúp mik với
Những từ ghép có tiếng “chí” mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp” là:
Chí hướng
Chí công
quyết chí
chí lý
chí tình
ý chí
Bài 1. (1 điểm) Từ nào có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm?
a. ý chí, khoái chí, chí khí, quyết chí. b. chí phải, chí thân, chí hướng, chí lí.
Bài 2. (1 điểm) Điền từ có tiếng chí trong bài 1 vào chỗ trống cho thích hợp.
a. Bác Hồ ........... ra đi tìm đường cứu nước.
b. Hùng là người bạn ......... của tôi.
Bài 3. (1 điểm) Câu tục ngữ nào khuyên người ta phải có ý chí? Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. b. Thất bại là mẹ thành công.
c. Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. Bài 4. (1 điểm) Từ ước mơ trong câu nào là danh từ? | d. Thua keo này, bày keo khác. |
a. Đó là những ước mơ cao đẹp. b. Hùng ước mơ trở thành phi công.
c. Đừng ước mơ hão huyền như thế. d. Ước mơ ấy thật viển vông.
Bài 5. (1 điểm) Hãy ghi ĐT hoặc TT dưới các từ gạch chân trong các câu sau.
a. Cái thang cao lênh khênh. b. Trời đang mưa rất to
Tìm các từ
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,....................
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,...............
Đặt câu với các từ sau :
Ý chí, quyết chí, trí tuệ, vươn lên, tưởng tượng.
Ai nhanh mình tick, nhưng phải trước 9 giờ.