Vận tốc xe đạp cũng là tốc độ dài của một điểm trên lốp xe:
Vận tốc xe đạp cũng là tốc độ dài của một điểm trên lốp xe:
Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe
Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe.
A. 31,57 rad/s; 107,7 m/ s 2
B. 30,77 rad/s; 307,7 m/ s 2
C. 32,67 rad/s; 407,7 m/ s 2
D. 33,77 rad/s; 337,7 m/ s 2
Bánh xe đạp có bán kính 0,32m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe,
Bánh xe đạp có đường kính 0,66 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe .
Bánh xe đạp có đường kính là 60 cm. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe.
Một ôtô có bánh xe bán kính 30 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Tính tốc độ góc, chu kì quay của bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe
xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Bán kính bánh xe bằng 25cm. Gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe bằng
A. 400 c m / s 2
B. 800 c m / s 2
C. 160 c m / s 2
D. 1600 c m / s 2
Xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Bán kính bánh xe bằng 25cm. Gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe bằng
A. 400 m/ s 2
B. 800 m/ s 2
C. 160 m/ s 2
D. 1600 m/ s 2
Một ô tô có bánh xe bán kính 20 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe bằng
A. 1235 m/ s 2 .
B. 1085 m/ s 2 .
C. 1620 m/ s 2 .
D. 18,75 m/ s 2 .