Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4m/s.
B. 5 m/s.
C. 9 m/s.
D. 3 m/s.
Bánh xe đạp có đường kính 0,66 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe .
Bánh xe đạp bán kính 0,66 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 12 km/h. Tốc độ góc của bánh xe đối với người ngồi xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 rad/s
B. 5 rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 10 rad /s.
Bánh xe đạp bán kính 0,66 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 12 km/h. Tốc độ góc của bánh xe đối với người ngồi xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 10 rad /s.
Bánh xe đạp có đường kính là 60 cm. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe.
Bánh xe đạp có bán kính 0,32m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe,
Một ô tô có bánh xe bán kính 35 cm, chuyển động đều với vận tốc 64,8 km/h. Tốc đọ gó của một chất điểm trên vành của bánh xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 62p rad/s.
B. 62 rad/s.
C. 51,4p rad/s.
D. 51,4 rad/s.
Một ô tô có bánh xe bán kính 35 cm, chuyển động đều với vận tốc 64,8 km/h. Tốc đọ gó của một chất điểm trên vành của bánh xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 62p rad/s.
B. 62 rad/s.
C. 51,4p rad/s.
D. 51,4 rad/s.
Một ô tô có bánh xe bán kính 35 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Chu kì quay của một điểm trên vành bánh xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,08 s.
B. 0,2 s.
C. 0,105 s
D. 0,122 s.