Xắp xếp các từ 1.can/How/Ho Chi Minh city?/i/to /go 2.some/There/the/fridge./are/apples/in/ 3.My/sister/prefers/vegetables/to/meat./ 4.won ' t/She/that/on/day/go/anywhere 5.My/went/mother/shopping/yesterday
xắp sếp các câu sau cho đúng
câu 1 : the watch / win / your team / đi / last sunday
câu 2 : you / are / what / to / this / do / going weekend
xắp xếp các từ: ask/about/could/you/question/classmates/i/ some/yours
xắp xếp lại các từ cho đúng.có thể thêm từ
I/thin/my/brother
xắp sếp
1 now/she dances/beautifully/than/usedto
2how long/is take/him/get/school/every day
3we/prefer/watch tv/read books
4 my parents/proud/because/i get /good mark
5 Mr. Ba/often/spend/1 house /play/video game/before/go bed
Sắp sếp từ giúp mình từ communication/l/like/necessary/because/l/english/it/think/for/learning/is
hãy sắp xếp các chữ dưới đây thành các từ :
1. n - e - t - r - w - i - t .
2. u - a - l - u - s
3. t - d - w - a - r - o
4. t - p - e - r - a - m - u - e - t - r - e
5. s - r - s - i - e - p - u - r
sắp sếp các từ sau lại cho đúng
a) hortete
etarefh
humat
dafesh
gotehret
terha
hotwr
Tưởng tượng các bạn sẽ có 1 chuyến đi chơi và cần nhữn thứ nêu trên. Các bạn sếp các từ theo thứ tự từ quan trọng đến ít quan trọng với chuyến đi của mình/và giải thích vì sao