Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
Bài 5: Xác định từ loại của những từ được gạch chân: a, Mấy hôm nay bạn ấy suy nghĩ dữ lắm. b, Tôi rất trân trọng những suy nghĩ của bạn. c, Trong trận bóng đá chiều nay, đội lớp 5A đã chiến thắng giòn giã. . d, Sự chiến thắng của đội lớp 5A, có công đóng góp của cả trường. Bài 6: Em hãy giải thích ý nghĩa của các thành ngữ sau: a, “ Một nắng hai sương ”: ........... b, “ ở hiền gặp lành”: ..................... Bài 7: Cho đoạn văn sau: “ Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp sương tom tóp, lúc đầu còn loáng thoáng, dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền” Tìm những từ láy có trong đoạn văn trên. Bài 8: Ghép các tiếng sau thành 8 từ ghép có nghĩa tổng hợp: giá, lạnh, rét, buốt.
Câu 2: Xác định từ loại của các từ in nghiêng trong các câu dưới đây
a) Chị Loan rất thật thà. Sự thật thà đó đôi khi khiến chị bị oan.
b) Anh ấy đã lên xe rồi.
c) Lúc tôi đến thì nóđã qua bên kia rồi
d) Cả thuyền cả sóng.
e) Cây dừa xanh toảnhiều tàu
Dang tay đón giógật đầu gọi trăng
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
từ "thật thà " trong câu là từ loại gì ? "thật thà " là bộ phận gì trong câu
a chị Loan rất thật thà
b tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng yêu mến
c chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe d thật thà là phẩm chất đẹp i đẽ của chị Loan
Bài 10: Xác định từ loại của các từ: niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ. *
. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
2. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu : a, Chị Loan rất thật thà. b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.