Niềm vui: danh từ
Nổi buồn: danh từ
Cái đẹp: tính từ
Sự xấu hổ: động từ
Nha bạn
Niềm vui: danh từ
Nổi buồn: danh từ
Cái đẹp: tính từ
Sự xấu hổ: động từ
Nha bạn
kết bạn với mình nha
xác định từ loại của các từ 'niềm vui,,nỗi buồn ,,cái đẹp ,,sự đau khổ.
xác định từ loại của các câu sau : niềm vui, nỗi buồn ,vui tươi, vui chơi,tình yêu, yêu thương, đáng yêu, cái đẹp , sự đau khổ
xác định từ loại trong các từ sau:
sách vở , kiên nhẫn , kĩ niệm , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ , thương , lễ phép , buồn , vui , thân thương , sự nghi ngờ , cái đẹp , cuộc vui cơn giận dữ , trìu mến , nỗi buồn , truyền thống , phấn khởi
ai nhanh 10 tick
1 xác định từ loại của các từ sau
nỗi buồn, thương yêu, tình cảm, đau khổ
2 xác định từ loại của các từ trong từng câu sau
nước chảy bèo trôi
.................................
hẹp nhà rộng bụng
...................................
đi ngược về xuôi
..................................
Cho các tập hợp từ sau : nỗi buồn , niềm vui, của cách mạng, sự lãnh đạo
Theo em các từ tập hợp trên thuộc từ loại nào ? Em hãy đặt câu với một trường hợp
mình đang cần gấp giúp mình nhé.
XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI CỦA CÁC TỪ SAU
.NIỀM VUI,NIỀM NỞ,VUI MỪNG,VUI TƯƠI
nỗi đơn côi,buồn khổ,đớn đau,lặng lẽ khóc,bất hạnh là danh từ,động từ hay tính từ
Tìm 2 từ có thể thay thế từ "hạnh phúc" trong câu: vậy mỗi chúng ta hãy học cách viết những nỗi buồn đau lên cát và khắc tạc những niềm vui và "hạnh phúc" bạn tận hưởng trong cuộc đời lên đá để mãi không phai.
Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu sau:
-Bác ta quyết định lấp giếng chôn sống lừa để tránh cho nó khỏi bị đau khổ dai dẳng.