\(\text{Xác định từ đơn, từ ghép, từ láy trong câu:}\)
\(\text{Những bông hoa xinh xinh dịu dàng, lung linh như từng tia nắng nhỏ.}\)
\(\text{Từ ghép : bông hoa , tia nắng}\)
\(\text{Từ láy : xinh xinh , dịu dàng , lung linh}\)
\(\text{Xác định từ đơn, từ ghép, từ láy trong câu:}\)
\(\text{Những bông hoa xinh xinh dịu dàng, lung linh như từng tia nắng nhỏ.}\)
\(\text{Từ ghép : bông hoa , tia nắng}\)
\(\text{Từ láy : xinh xinh , dịu dàng , lung linh}\)
Bài 1. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề) Bảng 1
Cái bàn này phập phồng lung linh long lanh mưa
Nắng mưa phùn lạnh lùng rất xinh đói
Nóng hoa hồng chạy thật nhanh
TỪ GHÉP
TỪ LÁY
TỪ ĐƠN
1. Xếp thành 3 cột từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy : trắng trẻo xanh tươi mát mùi , đi đúng , trang trắng , lóng lánh , đỗ lực , lung linh ,xe cộ , hoa quả , tươi đẹp , mua bán , inh ỏi , sách giáo khoa , tấp nập , bạn đọc , ăn uống , xinh xắn , ngoan ngoãn , cây cối , vàng hoe , cây bằng .
Xác định từ đơn, từ ghép , từ láy trong đoạn văn sau : Giữa vườn lá xum xuê xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm có 1 bông hoa rập rờn trước gió.
mọi người ơi cho em hỏi trong dãy từ dưới đây những từ nào là láy vần ạ :
lung linh,bồi hồi,xinh xinh,lim dim,lành lạnh lao xao,đỏ đỏ
Ai nhanh với đúng nhất em sẽ thả tim nha !
XINH ĐẸP LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP ?
XINH XẮN LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP
Câu 8. a Dùng tách các từ trong đoạn văn sau Giữa vườn lá xum xuê, xanh mướt, còn ướt đẫm sương đêm, có một bông hoa rập rờn trước gió. Màu hoa đỏ thắm, cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn chưa muốn nở hết. Đoá hoa toả hương thơm ngát.b Xếp các từ em vừa xác định vào bảng dưới đây cho phù hợpTừ đơn Từ ghép Từ láy
Nhóm từ nào dưới đây được chia đúng:
Nhóm 2:
- xinh đẹp, dịu dàng, hiền dịu, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy
- xinh tươi, thẳng thắn, chân thành, tế nhị, lịch sự, yểu điệu
Nhóm 3:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, dịu dàng
- yểu điệu, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Nhóm 1:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, yểu điệu
- dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
xác định từ ghép phân loại , tổng hợp , từ láy : phòng khách , tươi tốt , xinh đẹp , hồng hào , thăm thẳm , xanh xao , đồng hồ , bàn ghế , quần áo, máy tính , bầu trời , cười nói