A đúng thì A− sai
A sai thì A− đúng
Trong đó A− là mệnh đề phủ định của mệnh đề A.
A đúng thì A− sai
A sai thì A− đúng
Trong đó A− là mệnh đề phủ định của mệnh đề A.
xác địn tính đúng sai của mệnh đề phủ định A theo tính đúng sai của mệnh đề A
Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó:
Q:"∃nϵN,n chia hết cho n + 1"
Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".
A. Mệnh đề B sai và B ¯ : “Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
B. Mệnh đề B đúng và B ¯ : "Tồn tại số tự nhiêu không là số nguyên tố"
C. Mệnh đề B sai và B ¯ : "Mọi số tự nhiêu đều là số nguyên tố"
D. Mệnh đề B đúng và B ¯ : "Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
Cho mênh đề “ ∀ x ∈ ℝ , x 2 + x ≥ − 1 4 ”. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó
A. A ¯ : " ∃ x ∈ ℝ , x 2 + x ≥ − 1 4 " Đây là mệnh đề đúng
B. A ¯ : " ∃ x ∈ ℝ , x 2 + x ≤ − 1 4 " Đây là mệnh đề đúng
C. A ¯ : " ∃ x ∈ ℝ , x 2 + x < − 1 4 " Đây là mệnh đề đúng
D. A ¯ : " ∃ x ∈ ℝ , x 2 + x ≥ − 1 4 " Đây là mệnh đề sai
Cho mệnh đề A: " \(\exists n\in N\), \(n^2+3n\) chia hết cho 3 ". Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó.
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó: π < 3,15
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó: |-125| ≤ 0
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. ∀ x ∈ R: x.x = 1
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ∀ n ∈ Z: n ≤ n2