Tập xác định: D = R \ {m}
Hàm số đồng biến trên từng khoảng (− ∞ ; m), (m; + ∞ ) khi và chỉ khi:
⇔ − m 2 + 4 > 0
⇔ m 2 < 4 ⇔ −2 < m < 2
Tập xác định: D = R \ {m}
Hàm số đồng biến trên từng khoảng (− ∞ ; m), (m; + ∞ ) khi và chỉ khi:
⇔ − m 2 + 4 > 0
⇔ m 2 < 4 ⇔ −2 < m < 2
Xác định tham số m để hàm số sau:
a) đồng biến trên từng khoảng xác định;
b) y = − x 3 + m x 2 − 3x + 4 nghịch biến trên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + m x + 1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 - m x + 2 x - 1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
B. m < 3
C.
D. hoặc
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = - x + m m x - 4 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định
y = - mx - 5 m + 4 x + m
A. m < 1 hoặc m > 4 B. 0 < m < 1
C. m > 4 D. 1 ≤ m ≤ 4
Cho hàm số: y = x - 2 x + 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ∞ ;+ ∞ );
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ∞ ;+ ∞ ).
Cho hàm số y = m x - 1 2 x + m
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số luôn đồng biến trên khoảng xác định của nó.
Cho hàm số y = - m x + 3 3 x - m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S
Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y = ( m + 1 ) x - 2 x - m đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
B.
C.
D.