Xác định parabol (P): y = a x 2 + bx + c, a ≠ 0 biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 4 khi x= 1 2 và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1.
A. y = − x 2 + x + 1
B. y = x 2 + x – 1
C. y = x 2 - x + 2
D. y = x 2 - x + 1
Tim hàm số bậc hai y = ax2 + bx + 5 (P) .Biết (P) có đỉnh là điểm A (1; 4)
A. y = x2 -2x +5 B. y = -x -2x + 5 C. y = -x2 - 2x + 5 D. y = 2x2 - 4x +5
Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; −1). Tính tổng S = a + b + c.
A. S = -1
B. S = 4
C. S = - 4
D. S = 2
Cho hàm số y=f(x) = ax2+ bx+c. Biểu thức f(x+ 3) -3f( x+ 2) +3f( x+ 1) có giá trị bằng.
A. ax2-bx-c.
B. ax2+ bx-c.
C. ax2- bx+ c.
D. ax2+ bx+c.
Hàm số bậc hai y = a x 2 + b x - 6 có đồ thị đi qua hai điểm A(1; 1) và B(2; 2) là
A. y = 2 x 2 + 5x - 6
B. y = -3 x 2 + 10x - 6
C. y = -2 x 2 + 8x - 6
D. y = 3 x 2 + 3x - 6
Xác định Parabol (P) : y = ax^2 + bx + c ( a khác 0 ) biết (P) đi qua :
a, điểm E (0; 6) và hàm số y = ax^2 - bx + c đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi x = -2
b, điểm F (1; 16) và cắt Ox tại các điểm có hoành độ là -1 và 5.
Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a 2 + b 2 + c 2
A. S = −1.
B. S = 1.
C. S = 13.
D. S = 14.
Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.
A. P = -6
B. P = 6
C. P = -3
D. P = 32
Cho hàm số y = x 2 − 2(m + 1 m )x + m (m > 0) xác định trên [−1; 1]. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [−1; 1] lần lượt là y 1 , y 2 thỏa mãn y 1 - y 2 = 8. Khi đó giá trị của m bằng
A. m = 1
B. m ∈ ∅
C. m = 2
D. m = 1, m = 2