Theo thứ tự như đề bài
a) III, II và \(\dfrac{8}{3}\)
b) II, IV, VI
c) II
d) III
Theo thứ tự như đề bài
a) III, II và \(\dfrac{8}{3}\)
b) II, IV, VI
c) II
d) III
Hoá trị của nhóm nguyên tử PO4 trong hợp chất H3PO4 là: A|. B||. C|V. D |||
Bài 1: Xác định hoá trị của nguyên tố trong các
chất sau:
a) Fe trong Fe2O3 ,FeO
b) N trong NO ,NO2 ,N2O5
c) S trong SO 2 , SO 3 , H 2S
d) K trong K 2SO 3 biết nhóm SO3 (II)
e) Cu trong CuSO4 biết nhóm SO3 (II)
Chọn các từ: Hiđro, kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, oxi phù hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
a) Hoá trị của một nguyên tử hay nhóm nguyên tử được xác định theo hoá trị của ......là một đơn vị và hoá trị của ...............là hai đơn vị.
b) Công thức hoá học của .............gồm có nhiều ................
Dựa vào hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử, hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai:
Na2O; CuO; AgCl; Ba2O; K2SO4; Al2O3; Ca(PO4)2, CaO2, ZnCl, AlCl2, NaSO4, SO2, BaO, Ca(CO3)2 , BaCl, FeCl2, SO2, MgNO3, Na2SO4,CH3, P2O4, ZnOH
Hãy sửa lại các CTHH viết sai
Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. -------- ( tự luận nha)
Chọn các từ: Hiđro, kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, oxi phù hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
a) Hoá trị của một nguyên tử hay nhóm nguyên tử được xác định theo hoá trị của là một đơn vị và hoá trị của hidro là hai đơn vị.
b) Công thức hoá học của gồm có nhiều
Bài 12:Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Bài 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử Cacbon
B. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
C. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi ¾ lần
D. Nguyên tử hidro nhẹ nhất
Câu 1. Biết O(II) và H(I). Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử có trong hợp chất sau: HBr, H2S, NH3, SiH4, H2SO4, H3PO4, HNO3, Na2¬O, BaO, Al2O3, CO2, SO3 P2O5, Cl2O7. Câu 2. Tính hóa trị của Fe, Al trong các hợp chất sau khi biết hóa trị của nhóm nguyên tử: Fe2O3, FeSO4, Al2(SO4)3, Al(NO3)3. Câu 3. Lập CTHH của những hợp chất sau khi biết hóa trị của chúng (bằng 2 cách): Mg(II), Fe(III), (NH4)(I) lần lượt với S(II), (NO3)(I), (CO3)(II), (PO4)(III).
a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3. b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 2: Xác định nhanh hóa trị của các nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
N2O5, N hóa trị … Cr2O3, Cr hóa trị … ZnO, Zn hóa trị … H2SO3, SO3 hóa trị …
K2O, K hóa trị … SiO2, Si hóa trị …
Mn2O7, Mn hóa trị … Ag2O, Ag hóa trị …