Điền số thích hợp vào dấu ... trong các phép tính sau:
a) 7 9 − ... 9 = 1 9
b) 2 ... − 2 15 = − 8 15
thực hiện phép tính, hãy điền dấu thích hợp vào bảng sau:
a b Dấu của a + b
thực hiện phép tính, hãy điền dấu thích hợp vào bảng sau:
a | b | Dấu của a + b |
| ||
| ||
| ||
|
Điền số thích hợp vào dấu ... trong các phép tính sau:
a ) 7 9 − ... 9 = 1 9 ; b ) 2 ... − 2 15 = − 8 15 c ) − 11 14 − − 4 ... = − 3 14 ; d ) ... 21 − 1 3 = − 1 7
Điền số thích hợp vào dấu ... trong các phép tính sau:
a) − 11 14 − − 4 ... = − 3 14
b) ... 21 − 1 3 = − 1 7
thì có giá trị là
Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là
Câu 3:
Tính:
Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là
Câu 5:
Kết quả của phép tính: là
Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là
Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là
Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm
Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là
Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
6:6=6
Dựa trên phép tính sai.Hãy điền thêm một số(1;2;3;... chữ số) vào bất kì 2 vị trí thích hợp để có phép tính đúng.
Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu thích hợp vào bảng sau:
a b Dấu của a+b
53 87
-78 -95
-543 343
3450 -3448
thay dấu * bằng những chữ số thích hợp trong phép tính sau
*5*3 x 8 12*0*
Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép tính này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán: