Công thức hóa học sai và sửa :
$K_3O \to K_2O$
$ZnCl_3 \to ZnCl_2$
$Mg_2CO_3 \to MgCO_3$
$Ca(HCO_3)_3 \to Ca(HCO_3)_2$
$Fe(SO_4)_3 \to Fe_2(SO_4)_3$
$Mg(NO_3)_3 \to Mg(NO_3)_2$
Công thức hóa học sai và sửa :
$K_3O \to K_2O$
$ZnCl_3 \to ZnCl_2$
$Mg_2CO_3 \to MgCO_3$
$Ca(HCO_3)_3 \to Ca(HCO_3)_2$
$Fe(SO_4)_3 \to Fe_2(SO_4)_3$
$Mg(NO_3)_3 \to Mg(NO_3)_2$
Em hãy xác định công thức nào viết đúng, viết sai. Nếu viết sai sửa lại cho đúng. Công thức hóa học Viết sai / viết đúng Sửa lại đúng: ZnCl3, Al(OH)2 H2SO4. MgCl2
cho các công thức hóa học Zn2\SO4\3,Hl\OH\3,K2S,K\NO3\,NaO2,NH3
CTHH nào đúng , cthh nào sai thì sửa lại cho đúng
Tính PTK của Fe(SO4)3 , Zn(NO3)2 , BaSO4, BaCl2 , KHCO3 , Mg(HCO3)2 , Na2HPO4 , Ca(H2PO4) , AgNO3 , Fe(OH) , ZnCo3
Câu 6: (M2) CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4 , AlNO3 , Al2O3 , AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2 , Al2(PO4)3.CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng
Câu 7: (M2)Hợp chất Ba(NO3)y: | có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3 |
Câu 8: (M2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết nhóm ( NO3 ) hóa trị I và nhóm ( CO3 ) hóa trị II.
Ba(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; CuCO3 , Li2CO3.
Câu 10: (M2) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba và nhóm ( OH )
b) Al và nhóm ( NO3 )
c) Zn và nhóm ( CO3 )
em hỏi câu này rồi mà câu 6 7 8 hỏi sai đề và câu 10 chưa ai làm ạ mong mọi người làm hộ em với ạ em cảm ơn nhiều
Các công thức hóa học.Sau đúng hay sai,sửa lại Na(NO3)2 Ca(OH)2 PH3 Fecl4 Na2O3 Cu(OH)3 H3PO4 CO4
Chỉ ra công thức hóa học đúng, công thức hóa học sai, nếu sai -> sửa.
Na3SO4 BaO2 ZN(OH)3 CA2 N2 O | Fe(NO3)2 CUO4 NaCO3 CaPO4 C2 CuCL2 |
Mn ơi giúp mik với
chỉ ra công thức nào đúng công thức nào sai. Sai sửa lại cho đúng
Mg2 Cl
Al3 OH
Ag (NO3)2
Ba2 O2
xác định công thức đúng hay sai ?nếu sai sửa lại cho đúng ?
K2O , HSO4 , K2CO3 , BaO2 , AlPO4 , FeO , Mg2Cl , Ca(NO3)2 , NaOH , CaNO3 , AlCl3 , PbO , BaNO3 , FeO , Al3O2
Làm gấp hộ em ạ em cám ơn!!
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4