\(=\left[x^2\left(x^2+4\right)-2x\left(x^2+4\right)\right]:\left(x^2+4\right)\)
\(=\left[\left(x^2+4\right)\left(x^2-2x\right)\right]:\left(x^2+4\right)=x^2-2x\)
\(=\left[x^2\left(x^2+4\right)-2x\left(x^2+4\right)\right]:\left(x^2+4\right)\)
\(=\left[\left(x^2+4\right)\left(x^2-2x\right)\right]:\left(x^2+4\right)=x^2-2x\)
tìm x:
a.(x-3)^4-(x+3)^4+24x^3=216
b.(2x+1)(16x^4-8x^3+4x^2-2x+1)-(2x-1)(16x^4+8x^3+4x^2+2x+1)=2
tìm GTNN của bt:
x^2+2x+4
x^2-x-5/3/4
4x^2-x-3/16
tìm x:
a.(x-3)^4-(x+3)^4+24x^3=216
b.(2x+1)(16x^4-8x^3+4x^2-2x+1)-(2x-1)(16x^4+8x^3+4x^2+2x+1)=2
tìm x:
b.(2x+1)(16x^4-8x^3+4x^2-2x+1)-(2x-1)(16x^4+8x^3+4x^2+2x+1)=2
phân tích đa thức thành nhân tử
a/4x-4y+x^2-2xy+y^2
b/x^4-4x^3-8x^2+8x
c/x^3+x^2-4x-4
d/x^4-x^2+2x-1
e/x^4+x^3+x^2+1
f/x^3-4x^2+4x-1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 4x -4y +x^2 -2xy +y^2
b) x^4 -4x^3 -8x^2 +8x
c) x^3 +x^2 -4x -4
d) x^4 -x^2 +2x -1
1. làm tính chia
a) (x^4-2x^3+4x^2-8x):(x^2+4)
b) (x^4-4x63+16x-16):(x^2-4)
c) (2x^4-10x^3-5x^2+15x-3):(2x^2-3)
d) (x^2-4x+4):(2-x)
2. tìm số nguyên x để giá trị đa thức A chia hết cho giá trị của đâ thức B
a)A=8x^2-4x+1
B=2x+1
b)A=2x^3-3x^2+2x+2
B=x^2+1
Tính:
a) \(\left(2x^3+x^2-8x+3\right):\left(2x-3\right)\)
b) \(\dfrac{x-5}{x^2-4x+4}:\dfrac{x^2-25}{2x-4}\)
giúp mik
tìm x
a 2 (x^3 - 1 ) - 2x^2 ( x +2x^4 ) + ( 4x^5 +4 ) x =6
b (2x)^2 (4x - 2 ) - ( x^3 -8x^3 )=15
chứng tỏ giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
a P = x ( 2x + 1 ) - x^2 ( x + 2 ) + x^3 - x +3
b Q = x (2x^2 -4x +8 ) +12x^2 (1/3 _1/6x ) -8x +9