1) x2-x-y2-y
2) x2 -y2 +x-y
3) 3x-3y+x2-y2
4) 5x-5y+x2-y2
5) x2-5x-y2-5y
6) x2-y2 +2x-2y
7) x2 -4y2+x+2y
8) x2-y2-2x-2y
9) x2 -4y2+2x+4y
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
giải bài toán 8 sau x2+y2+4xy+4y2-2y=-1
Phân tích đa thức thành nhân tử: (Giup e vs nhaaa)
a) 4xy - 20x3y2
b) x2 - y2 + 3x - 3y
c) x2 - ax + xy - ay
d) x2 - 36 + 4xy + 4y2
Biểu thức nào dưới đây là bình phương của hiệu x - 2y:
A. x2 + 2xy + 4y2.
B. x2 – 2xy + 4y2 .
C. x2 – 4xy + 4y2 .
D. x2 + 4xy + 4y2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x3-8x2+16x
b)x2+4y2+2x-4y-4xy-24
c)x4+x3-x2-2x-2
a) 4+4xy +x2 +y2
B) 25-30x +9x2
d) x2 + 1/2x +1/16
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Tính gt của các biểu thức sau
A= x2 + 2xy + y2 - 4x -4y + 1 biết x + y= 3
B= x( x + 2 ) + y( x -2 ) - 2y + 37 biết x - y = 7
C = x2 + 4y2 - 2x + 10 + 4xy - 4y biết x + 2y = 5