Giải thích: Mục 3, SGK/109 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích: Mục 3, SGK/109 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: B
Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi bắc Bộ do?
A. Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo
B. Nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn thấp
C. Lượng mưa nhiều
D. Có nguồn lao động dồi dào hơn
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 38.1. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây | Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
---|---|---|---|
Cây CN lâu năm | 1633,6 | 91,0 | 634,3 |
Cà phê | 497,4 | 3,3 | 445,4 |
Chè | 122,5 | 80,0 | 27,0 |
Cao su | 482,7 | - | 109,4 |
Các cây khác | 531,0 | 7,7 | 52,5 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005.
b, Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giống nhau và khác nhau trong sản xuất cây trồng công nghiệp lâu năm giữa hai vùng này
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm 1995, 1998, 2001. (Đơn vị:%)
a) Vẽ biếu đồ thế hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm 1995, 1998, 2001.
b) Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê so với cả nước. Giải thích tại sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê, chè là do?
A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió
B. Có mùa đông lạnh
C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm
D. Có hai mùa rõ rệt
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng cả lúa, ngô, lạc, mía, cà phê, chè; nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đồng, than đá và trồng ngô, chè, cà phê, cây ăn quả, bông; chăn nuôi trâu, bò và gà?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm |
Cả năm |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng |
2134,9 |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
641,2 |
15,5 |
673, |
Chè |
132,6 |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
978,9 |
30,0 |
259,0 |
Các cây khác |
382,2 |
0 |
113,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là?
A. Cột chồng
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
Cho bảng số liệu sau
Sản lượng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2011. (Đơn vị: nghìn tấn)
a) So sánh sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
b) Giải thích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Vùng có mức độ tập trung sản xuất cà phê rất cao là
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
Căn cứ vào biểu đồ Thủy sản ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng ( năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng?
A. Đồng bằng sông Cửu Long , duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng