Vùng có mật độ dân số trung bình thấp nhất cả nước vào năm 2006 là Tây Bắc 69 người/km2 (sgk Địa lí 12 trang 69)
=> Chọn đáp án C
Vùng có mật độ dân số trung bình thấp nhất cả nước vào năm 2006 là Tây Bắc 69 người/km2 (sgk Địa lí 12 trang 69)
=> Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu sau :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013
(Đơn vi: %)
Năm |
2005 |
2013 |
Đồng bằng sông Hồng (1) |
20,3 |
28,2 |
Trung du và mìn núi Bắc Bộ (2) |
4,8 |
4,9 |
Bắc Trung Bộ (3) |
2,0 |
2,3 |
Duyen hải Nam Trung Bộ (4) |
5,3 |
8,5 |
Tây Nguyên (5) |
0.8 |
0,7 |
Đông Nam Bộ (6) |
57,6 |
45,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long ( 7) |
9,2 |
9,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu và kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau:
Những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng
A. 1,2,3,6
B. 2,5,6,7
C. 1,2,3,7
D. 2,4,6,7
Cho bảng số liệu sau:
Số lượng trâu, bò một số vùng ở nước ta, năm 2011. (Đơn vị: nghìn con)
a) Vẽ biểu đồ thế hiện đàn trâu, bò của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, năm 2011. Nhận xét đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
b) Vẽ biếu đồ thế hiện cơ câu đàn trâu, bò phân theo vùng của nước ta, năm 2011. So sánh tình hình chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.
Tại sao Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất cả nước?
Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % (năm 2006).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là:
A. 2461,7 k m 2
B. 2461,7 ha
C. 24671 ha
D. 24617 k m 2
Biết tổng diện tích của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8% (2006). Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là
A. 24617 ha
B. 2461,7 ha
C. 2461,7 km2
D. 24617 km2
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
|
Trâu |
2559,5 |
1470,7 |
92,0 |
Bò |
5156,7 |
914,2 |
662,8 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Tỉ trọng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước lần lượt là?
A. 3,6% và 12,9 %
B. 65,1% và 12,9%
C. 57,5% và 17,7%
D. 17,7% và 57,5%
Cho bảng sô liệu sau:
Bảng 38.2. Số lượng trâu bò, năm 2005
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên | |
---|---|---|---|
Trâu | 2922,2 | 1679,5 | 71,9 |
Bò | 5540,7 | 899,8 | 616,9 |
a) Hãy tính tỉ trọng của trâu, bò trong tổng đàn trâu bò của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
b, Dựa vào bản đồ giáo khoa treo tường Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam) và các kiến thức đã học, hãy cho biết:
- Tại sao hai vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia sức lớn?
- Thế mạnh này được thể hiện như thế nào trong tỷ trọng của hai vùng so với cả nước?
- Tại sao ở Trung du và miền núi Bắc bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở Tây Nguyên thì ngược lại?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm |
Cả năm |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng |
2134,9 |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
641,2 |
15,5 |
673, |
Chè |
132,6 |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
978,9 |
30,0 |
259,0 |
Các cây khác |
382,2 |
0 |
113,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là?
A. Cột chồng
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Các loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
634,3 |
Cà phê |
479,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,8 |
27,0 |
Caosu |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.