Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có?
A. Đường hàng không.
B. Đường ô tô, xe điện ngầm.
C. Đường thủy nội địa.
D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là
A. sông Ê-nít-xây
B. núi U-ran
C. sông Ô-bi
D. sông Lê-na
Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
A. Hàng không
B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Đường sông
Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
A. Hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường sông
Khoáng sản chủ yếu của đồng bằng Tây Xi-bia của LB Nga là:
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên và than
B. Dầu, quặng sắt
C. Dầu mỏ, quặng sắt và than
D. Dầu mỏ và khí tự nhiên
Các sông ở vùng Xi-bia của LB Nga có trữ năng thủy điện lớn là:
A. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.
B. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
C. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.
D. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.
Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng nào ở Liên bang Nga?
A. Vùng núi U-ran.
B. Vùng Tây Nam.
C. Vùng đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng Đông Xi-bia.
Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là
A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở
A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.
C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.