Đáp án B
Số đoạn exon là x thì số đoạn intron là x- 1
→ x + x – 1 = 37 → 2x = 38 → x = 19
Vậy số đoạn exon là 19 và intron là 18
Đáp án B
Số đoạn exon là x thì số đoạn intron là x- 1
→ x + x – 1 = 37 → 2x = 38 → x = 19
Vậy số đoạn exon là 19 và intron là 18
Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là
A. 26; 25
B. 25; 26
C. 24; 27
D. 27; 24
Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là
A. 25 ; 26.
B. 27 ; 24.
C. 24 ; 27.
D. 26 ; 25.
(THPT Chuyên Hưng Yên – lần 2 2019): Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là
A. 25 ; 26
B. 27 ; 24
C. 24 ; 27
D. 26 ; 25
Một gen phân mảnh có độ dài là 20400Å với 2 đoạn intron. Biết rằng các đoạn intron và exon có độ dài như nhau. Trong các đoạn exon có tỉ lệ nucleotit loại A là 30%, tỉ lệ trên mạch mã gốc về nucleotit loại A là 10% tổng số nucleotit của mạch và tỉ lệ G là 25% tổng số nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại trên phân tử mARN trưởng thành do gen trên mã hóa là bao nhiêu?
A. A = 360; U = 1800; G = 540; X = 900.
B. A = 1800; U = 720; G = 540; X = 540.
C. A = 1800; U = 540; G = 360; X = 900.
D. A = 1800; U = 360; G = 540; X = 900.
Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và một đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau khi quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đôi, cắt bỏ intron, nối các exon theo trình tự khác nhau sẽ tạo ra các loại mARN khác nhau. Theo lí thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polipeptit khác nhau đuợc tạo ra từ gen trên?
A. 10
B. 120
C. 24
D. 60
Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:
A. 3000
B. 5000
C. 2000
D. 2500
Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 2/3. Trong các đoạn mã hóa chứa 6750 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:
A. 2500
B. 5000
C. 6250
D. 12500
Hình bên dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn. Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng:
I. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ.
II. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra trong nhân tế bào.
III. Sự ghép nối các êxôn có thể tạo ra tối đa 3 loại mARN trưởng thành.
IV. Quá trình phiên mã này ở tế bào nhân thực chỉ tạo ra một loại phân tử mARN duy nhất.
V. Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài ngắn hơn chiều dài của mạch khuôn trên gen cấu trúc.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Hình bên dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn. Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng:
I. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ.
II. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra trong nhân tế bào.
III. Sự ghép nối các êxôn có thể tạo ra tối đa 3 loại mARN trưởng thành.
IV. Quá trình phiên mã này ở tế bào nhân thực chỉ tạo ra một loại phân tử mARN duy nhất.
V. Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài ngắn hơn chiều dài của mạch khuôn trên gen cấu trúc.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4