Phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn là thế mạnh của vùng
A. trung du và đồng bằng.
B. đồng bằng ven biển.
C. miền núi và đồng bằng.
D. trung du và miền núi.
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây trồng năm 2000 và 2010?
1) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, trong đó cây lương thực giảm nhanh.
2) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tăng, trong đó cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
3) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm tăng, trong đó cây lương thực tăng nhanh.
4) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả giảm, trong đó cây công nghiệp lâu năm giảm nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 717. Ngành kinh tế có vai trò ngày càng lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm của Bắc Trung Bộ là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây thực phẩm.
D. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản phẩm chuyên môn hoá sản xuất của Đông Nam Bộ?
1) Các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, điều).
2) Cây công nghiệp ngắn ngày (đậu tương).
3) Nuôi trồng thuỷ sản.
4) Bò sữa, gia cầm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đúng với sản phẩm chuyên môn hoá của Duyên hải Nam Trung Bộ?
1) Cây công nghiệp hàng năm (mía, thuốc lá).
2) Cây công nghiệp lâu năm (dừa).
3) Lúa; bò thịt, lợn.
4) Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Các loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
634,3 |
Cà phê |
479,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,8 |
27,0 |
Caosu |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
Cho bảng số liệu sau:
Các loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
643,3 |
Cà phê |
497,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,8 |
27,0 |
Caosu |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Đồng Nai.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Bến Tre
B. Sóc Trăng
C. Hậu Giang
D. Phú Yên
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Lâm Đồng.
B. Hà Giang.
C. Hà Tĩnh.
D. Hậu Giang.