Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là Tây Bắc, chỉ 69 người/ km2 (sgk Địa lí 12 trang 69)
=> Chọn đáp án A
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là Tây Bắc, chỉ 69 người/ km2 (sgk Địa lí 12 trang 69)
=> Chọn đáp án A
Có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng về điều kiện của vị trí địa lí để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nền kinh tế mở?
1. Có một số cảng nước sâu, kín gió.
2. Có sân bay quốc tế Đà Nằng.
3. Có một số tuyến đường bộ hướng đông - tây mở mối giao lưu với Tây Nguyên.
4. Liền kề và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của vùng Đông Nam Bộ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biết tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang bản đồ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, hãy:
a) Kể tên các trung tâm công nghiệp có cảng biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
b) Phân tích ý nghĩa của hệ thống cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Khu vực nam vùng phía tây Bắc Bộ có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía đông Bắc Bộ, do nơi đây
A. ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
B. gió tây nam đến sớm hơn
C. gió mùa Đông Bắc đến muộn hơn
D. chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn
Cho bảng số liệu sau:
Số lượng trâu, bò một số vùng ở nước ta, năm 2011. (Đơn vị: nghìn con)
a) Vẽ biểu đồ thế hiện đàn trâu, bò của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, năm 2011. Nhận xét đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
b) Vẽ biếu đồ thế hiện cơ câu đàn trâu, bò phân theo vùng của nước ta, năm 2011. So sánh tình hình chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.
Cho bảng số liệu sau :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013
(Đơn vi: %)
Năm |
2005 |
2013 |
Đồng bằng sông Hồng (1) |
20,3 |
28,2 |
Trung du và mìn núi Bắc Bộ (2) |
4,8 |
4,9 |
Bắc Trung Bộ (3) |
2,0 |
2,3 |
Duyen hải Nam Trung Bộ (4) |
5,3 |
8,5 |
Tây Nguyên (5) |
0.8 |
0,7 |
Đông Nam Bộ (6) |
57,6 |
45,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long ( 7) |
9,2 |
9,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu và kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau:
Những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng
A. 1,2,3,6
B. 2,5,6,7
C. 1,2,3,7
D. 2,4,6,7
Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi nào nước ta?
A. Vùng bán bình nguyên
B. Vùng đồi trung du
C. Dãy núi vùng Đông Bắc
D. Dãy núi vùng Tây Bắc
Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với các vùng Tây Nguyên là
A. khí hậu có sự phân mùa sâu sắc.
B. mưa nhiều vào thu - đông.
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. có mùa đông lạnh kéo dài.
Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với các vùng Tây Nguyên là
A. khí hậu có sự phân mùa sâu sắc
B. mưa nhiều vào thu - đông
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo
D. có mùa đông lạnh kéo dài