\(4x^2+4xy+y^2\)
\(=\left(2x\right)^2+2.2x.y+y^2\)
\(=\left(2x+y\right)^2\)
4x2 + 4xy + y2
= (2x)2 + 2.2x.y + y2
= (2x+y)2
\(4x^2+4xy+y^2\)
\(=\left(2x\right)^2+2.2x.y+y^2\)
\(=\left(2x+y\right)^2\)
4x2 + 4xy + y2
= (2x)2 + 2.2x.y + y2
= (2x+y)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng , 1 hiệu :
a) 5x^2 + y^2 + z^2 + 4xy - 2xz
b) 9x^2 + 25 - 12xy + 2y^2 - 10y
c) 13x^2 + 4x - 12xy + 4y^2 + 1
d) x^2 + 4y^2 + 4x - 4y +5
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a, x²+4x+4
b, x²-6xy+9y²
c, 4x²+12x+9
d, x²-x+1/4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a. 4x2 + 4y2 - 8xy
b. 9x2 - 12x + 4
c. xy2 + 1/4x2y4 + 1
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu hay tích của các biểu thức:
4x2-1/9(y+1)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu
e) (3x-2)^2-(3x+2)+4x^2+36
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng, bình phương một hiệu: 1) x^2-4xy+4y^2 2) a^2-6ab+9b^2 3) 20xy-4x^2-25y^2 4) 36a^2-60ab+25b^2 5) 4a^2-44a+121 6) 144x^2-72xy+9y^2 7) 1/4x^2-4xy+16y^2 8) 4/9a^2b^2-4/3ab+1
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng, bình phương một hiệu: 1) x^2-4xy+4y^2 2) a^2-6ab+9b^2 3) 20xy-4x^2-25y^2 4) 36a^2-60ab+25b^2 5) 4a^2-44a+121 6) 144x^2-72xy+9y^2 7) 1/4x^2-4xy+16y^2 8) 4/9a^2b^2-4/3ab+1
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3