Giải thích: Mục I, SGK/77 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích: Mục I, SGK/77 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Hai vòng đai băng giá vĩnh cửu bao quanh cực có nhiệt độ quanh năm là
A. Đều dưới 0 0 C
B. Đều dưới + 5 0 C
C. Nhiệt độ + 5 0 C → 7 0 C
D. Các ý trên sai
Vòng đai nhiệt nào sau đây quanh năm có nhiệt độ dưới 0 độ C
A. Vòng đai nóng
B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai lạnh
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu
Vòng đai nhiệt nào sau đây nằm giữa các đường đẳng nhiệt +10 độ và +0 độ tháng nóng nhất
A. Vòng đai nóng
B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai lạnh
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu
Quan sát hình 11.3 (trang 42 SGK). hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi của biên độ nhiệt độ ở các địa điểm nằm trên khoảng vĩ tuyến 52oB.
1.Nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu được cung cấp chủ yếu từ đâu?
2.Em có nhận xét gì về biên độ nhiệt năm của các điểm ở đường vĩ tuyến 500B?
3.Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào theo độ cao địa hình?
Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Hàn đới
Nơi nào trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài 24 giờ?
A. Ở hai cực.
B. Vùng nội chí tuyến.
C. Tại vòng cực.
D. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
Ý nào sau đây lí giải nguyên nhân nhiệt độ trung bình nằm ở vĩ độ 20 độ lớn hơn ở Xích đạo
A. Góc nhập xạ ở vĩ độ 20 độ lớn hơn ở Xích đạo
B. Ở vĩ độ 20 độ có tầng khí quyển mỏng hơn ở Xích đạo
C. Ở vĩ độ 20 độ không khí khô, Xích đạo chứa nhiều không khí ẩm
D. Ở vĩ độ 20 độ có thảm thực vật kém phát triển, diện tích lục địa lớn hơn Xích đạo
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm nhỏ nhất
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-lec-mo.
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm lớn nhất.
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-len-mo.